LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?

1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?

A.    Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động.              B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.

C.  Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.                  D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.

2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học?

A.Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển.  B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn.

C.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật.                    D.  Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật.

3. Đơn vị của công cơ học có thể là:

     A. Jun (J)                B. Niu tơn.met (N.m)              C. Niu tơn.centimet (N.cm)       D. Cả 3 đơn vị trên

4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?

     A. Niu tơn trên mét (N/m).                             B. Niu tơn trên mét vuông (N/m2)

     C. Niu tơn.met (N.m)                                      D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m2)

5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:

A.    Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.

B.     Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển.

C.     Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được.     D.Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.

6. Biểu thức tính công cơ học là:    A.  A = F.S        B. A = F/S           C. A = F/v.t        D. A = p.t

7. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Công của lực kéo của đầu tàu khi xe dịch chuyển 0,2km là:

    A. A= 105J                      B. A= 108J                    C. A= 106J                     D. A= 104J 

8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong 3 phút công thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là:     A. v = 0,005 m/s     B. v = 0,5 m/s      C. v = 5 m/s          D. v = 50 m/s

9. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong 1 phút công sản ra 960 kJ. Quảng đường xe đi trong 30 phút là:              

   A. S = 0,018 km             B. S = 0,18 km                  C. S = 1,8 km                    D. S = 18 km.

10. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về công?

   A. Dùng ròng rọc cố định                                      B. Dùng ròng rọc động

   C. Dùng mặt phẳng nghiêng                                  D. Không có cách nào cho ta lợi về công.

11. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công.            B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s.

C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s.

12. Việc sử dụng các máy cơ đơn giản thường nhằm vào mục đích chính là:

   A. Đỡ tốn công hơn                                                   B. Được lợi về lực

   C. Được lợi về đường đi                                            D. Được lợi về thời gian làm việc.

13. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về cả lực hay đường đi:

    A. Ròng rọc cố định            B. Ròng rọc động            C. Đòn bẩy             D. Mặt phẳng nghiêng. 

14. Để đưa hàng lên ô tô người ta có thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m, tấm B dài 4m. thông tin nào sau đây là đúng?    A. Công cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau.  

                 B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau.

          C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về công 2 lần.              D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về công 4 lần.

15. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu góc nghiêng càng nhỏ thì:

     A. Lợi về công càng nhiều                           B. Lợi về đường đi càng nhiều

     C. Lợi về lực càng nhiều                              D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn.

A. P1 = P2.                     B. P1 = 2P2.                       C. P2 = 4P1.                    D. P2 = 2P1.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.011
1
0
..........?
24/02/2021 20:16:14
+5đ tặng
1b
2a
3d
4a

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư