Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có phản ứng hoá học xảy ra như sau:, Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

Câu 10: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.       B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.          D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.

Câu 11: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử

A. Dung dịch AgNO3.                                   B. Quỳ tím ẩm.

C. Dung dịch phenolphtalein.                         D. Không phân biệt được.

Câu 12: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2                                    B. NaCl, NaClO, NaOH

C. NaCl, NaClO3, NaOH                               D. NaCl, NaClO3

Câu 13: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:

A. NaNO3                  B. NaCl                       C. AgCl                       D. AgNO3

Câu 14: Trong phản ứng: Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O, clo đóng vai trò

A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa     C. Chất khử        B. Chất oxi hóa     D. Môi trường

Câu 15: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc     B. Na2SO3 khan      C. CaO    D.dung dịch NaOH đặc

Câu 16: Đốt 16,8 g Fe trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:

A. 4,48                       B.10,08                       C. 2,24                        D. 8,96

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.                      B. 10,08.                     C. 8,96.                       D. 11,2.

Câu 18: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch HCl (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36                       B. 2,80                        C. 2,24                        D. 1,12

Câu 19: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại M hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?

A. NaCl.                      B. KCl.                       C. LiCl.                       D. CsCl.

Câu 20: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là?

A. Ba                          B. Ca.                          C. Mg.                         D. Sr.

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:

A. 7,05 g                    B. 5,3 g                       C. 4,3 g                       D. 6,05 g

Câu 22: Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là:

A. 64                          B. 65                           C. 27                           D. 24

Câu 23: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4.                        B. 8,5.                         C. 2,2.                         D. 2,0

Câu 24: Cho 4,45 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng Zn trong hỗn hợp là:

A. 3,25                       B. 4                             C. 1,2.                         D. 1,625.

Câu 25: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít.                    B. 0,4 lít.                     C. 0,3 lít.                     D. 0,6 lít.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH) 2 → Clorua vôi

b) KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3

Câu 2. Viết 2 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HCl có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử.

Câu 3. Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (II) clorua và 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (III) clorua.

Câu 4. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:

a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O

c) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O

d) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4

e) Cl2 + Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O

Câu 5. Cho 5,25 gam hỗn hợp bột nhôm và magie vào dung dịch HCl dư, thu được 5,88 lít khí (đktc). Viết phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?

Câu 6. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HC1 dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch A.

a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.

c) Dẫn khí Cl2 dư vào dung dịch A. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.

Câu 7. Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.

b) Xác định tên kim loại R.

c) Tính khối lượng muối khan thu được

Câu 8.  Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại X thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc).

a) Xác định X

b) Tính giá trị V.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

Câu 9.  Cho 2, 8 gam kim loại M (chưa biết hóa trị) tác dụng với khí clo dư thu được 8,125 gam muối clorua.

a)  Hãy xác định kim loại M

b) Để hòa tan hết 8,4 gam kim loại M ở trên cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml)?

Câu 10.  Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).

a) Xác định nguyên tố X ?

b) Tính thế tích khí HX thu được khi cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?

c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?

Câu 11. Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%.

Câu 12. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.

Câu 13.  Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng

Câu 14. a) Từ MnO2 , HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , FeCl2 và FeCl3 .

b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .

Câu 15. Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: Cl2, O2, HCl và SO2.

 

 

 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.023
1
0
Trần Hữu Việt
29/02/2020 10:11:17

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trần Hữu Việt
29/02/2020 10:14:04
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo