1. Đốt cháy 19,2g đồng trong khí oxi thu được đồng (II) oxit CuO
a) Tính khối lượng đồng (II) oxit CuO thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng.
2. Đốt cháy 21,6g nhôm trong khí oxi thu được nhôm oxit Al 2 O 3
a) Tính khối lượng nhôm oxit Al 2 O 3 thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng.
3. Đốt cháy 24,8g photpho trong khí oxi thu được điphotpho pentaoxit P 2 O 5 .
a) Tính khối lượng điphotpho pentaoxit P 2 O 5 thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
4. Đốt cháy 50,4g sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe 3 O 4.
a) Tính khối lượng oxit sắt từ Fe 3 O 4 thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
5. Đốt cháy 19,2g Magie trong khí oxi thu được magie oxit MgO
a) Tính khối lượng Magie oxit MgO thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
6. Đốt cháy 26g kẽm trong khí oxi thu được kẽm oxit ZnO
a) Tính khối lượng kẽm oxit ZnO thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
7. Đốt cháy 6,4g lưu huỳnh trong khí oxi thu được lưu huỳnh đioxit SO 2 .
a) Tính thể tích khí SO 2 (đkc) thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đkc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |