Give correct form of the verbs (Chia động từ trong ngoặc):
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?
6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.
8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty.
9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday.
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes.
13. What colour ..................(be) her eyes?
14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?- I..................... (visit) Da Lat.
15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film.
16. They (do) ........................their homework now.
17. They (like)................. warm weather.
18. When it is hot, we .......(go) swimming.
19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo.
IV.Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống
1. Ther isn’t .........milk in the jar.
2. No , there aren’t ........... noodles.
3. I have ...........orange.
4. Do you have ......... meat ?
5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice.
6. I want............apple .
7. I’d like ............. milk.
8. Lan wants ............ beans.
9. That is ............. onion.
10. Hoa has............ bike .
V. Make suggestions
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Give correct form of the verbs (Chia động từ trong ngoặc):
1.I ( visit ) ......will visit...........my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) ......cooking...........dinner now .
3.He never ( go ) .........goes.........camping because he ( not have ) ....hasn't ............a tent.
4.He (go) ....going.........to school with me every day.
5.What ....does.....Tom (do) ....do........now ?- He (watch) ........watching................ TV ?
6. My friend (take) .............will taking.............................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ....................will visit ..................Ha Long Bay this summer.
8. How .....is.....she (feel)......feel......? She (be) ....has......hot and thirsty.
9. I (want) ....want......some bread. I (be) ..am.....hungry.
10. She (travel).......traveling....... to school by bike everyday.
11. These (be) ......are ......his arms.
12. Miss Chi (have).......has.......... brown eyes.
13. What colour .........are .........(be) her eyes?
14. What .....do.........you .........do..........(do) this summer vacation?- I............will víit......... (visit) Da Lat.
15. What .....does.......he .........do.......(do) tonight? - He ......watching........(watch) a film.
16. They (do) ..........doing..............their homework now.
17. They (like).......like.......... warm weather.
18. When it is hot, we ....go...(go) swimming.
19. What ..is....she ...doing..(do) in the spring? - She always..goes.... (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) .........go........to the zoo.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |