LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give correct form of the verbs

Give correct form of the verbs (Chia động từ trong ngoặc):

1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.    

2. My mother ( cook ) .................dinner now .

3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.

4.He (go) .............to school with me every day.

5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV  ?

6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.

7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.  

8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty. 

9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.

10. She (travel).............. to school by bike everyday.      

11. These (be) ............his arms.

12. Miss Chi (have)................. brown eyes.                

13. What colour ..................(be) her eyes?

14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?-  I..................... (visit) Da Lat.

15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film. 

16. They (do) ........................their homework now.     

17. They (like)................. warm weather.        

18. When it is hot, we .......(go) swimming.  

19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.

20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo.      

IV.Cách dùng “ a/ an/ some/any”

* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm   Ex:- There is a pen.

* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.

* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...?    Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?

 * “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .

- There aren’t any oranges.    - Are there any oranges?

Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống

1. Ther isn’t .........milk in the jar.

2. No , there aren’t ........... noodles. 

3. I have ...........orange.  

4. Do you have ......... meat ?

5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice.  

6. I want............apple .

7. I’d like ............. milk.

8. Lan wants ............ beans.

9. That is  ............. onion.  

10. Hoa has............ bike .

V. Make suggestions

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.744
5
2
Detective Pikachu
07/03/2020 18:59:03

Give correct form of the verbs (Chia động từ trong ngoặc):

1.I ( visit ) ......will visit...........my grandfather tomorrow.    

2. My mother ( cook ) ......cooking...........dinner now .

3.He never ( go ) .........goes.........camping because he ( not have ) ....hasn't ............a tent.

4.He (go) ....going.........to school with me every day.

5.What ....does.....Tom (do) ....do........now ?- He (watch) ........watching................ TV  ?

6. My friend (take) .............will taking.............................a trip to DaLat next week.

7.We (visit) ....................will visit ..................Ha Long Bay this summer.  

8. How .....is.....she (feel)......feel......? She (be) ....has......hot and thirsty. 

9. I (want) ....want......some bread. I (be) ..am.....hungry.

10. She (travel).......traveling....... to school by bike everyday.      

11. These (be) ......are ......his arms.

12. Miss Chi (have).......has.......... brown eyes.                

13. What colour .........are .........(be) her eyes?

14. What .....do.........you .........do..........(do) this summer vacation?-  I............will víit......... (visit) Da Lat.

15. What .....does.......he .........do.......(do) tonight? - He ......watching........(watch) a film. 

16. They (do) ..........doing..............their homework now.     

17. They (like).......like.......... warm weather.        

18. When it is hot, we ....go...(go) swimming.  

19. What ..is....she ...doing..(do) in the spring? - She always..goes.... (go) camping.

20. Ba and Lan sometimes (go) .........go........to the zoo.      

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
Detective Pikachu
07/03/2020 19:00:54

Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống

1. Ther isn’t ....any.....milk in the jar.

2. No , there aren’t ......some..... noodles. 

3. I have ....an.......orange.  

4. Do you have ...a...... meat ?

5. I’m hungry .I’d like ......some..... chicken and rice.  

6. I want......an......apple .

7. I’d like ......some....... milk.

8. Lan wants ......some...... beans.

9. That is  ........an..... onion.  

10. Hoa has......a...... bike .

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư