Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là
A. ns1. B. ns2np5. C. ns2np6nd1. D. ns2np3.
Câu 2: Các nguyên tử Halogen đều có:
A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng
C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, NaCl, HNO3. Để nhận biết các chất trên ta dùng
A. Quỳ tím và dung dịch AgNO3. B. Dung dịch NaOH.
C. Chỉ dùng dung dịch AgNO3. D. Chỉ dùng quỳ tím.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm,khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KClO3. B. MnO2. C. KMnO4. D. HCl.
Câu 5: Clo không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaBr. B. KCl. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 6: Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau?
A. Tính oxi hoá B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ
Câu 7: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Clorua vôi là muối tạo bới hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 9: Cho: Cu(OH)2 Cu, CuO, Fe, NaCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 10: Chỉ ra so sánh đúng
A. Tính oxi hóa: F2>Cl2>Br2>I2. B. Tính axit: HBr<HI< HF< HCl
C. Tính axit HCl >HClO > H2CO3 D. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI
Câu 11: Cho 2 phương trình sau:
4HCl + MnO2 ->MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Mg -> MgCl2 + H2.
Hai phương trình trên chứng tỏa HCl là
A. đóng vai trò là bazơ. B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. đóng vai trò là chất khử. D. đóng vai trò là axit.
Câu 12: Nước clo, nước Gia-ven, clorua vôi dùng tẩy trắng vải sợi, giấy và diệt khuẩn do:
A. tính khử mạnh. B. tính axit mạnh. C. tính oxi hoá mạnh. D. tính bazơ mạnh.
Câu 13: Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Ca.
Câu 14: Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là :
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3
Câu 15: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. KI. B. KF. C. NaBr. D. NaCl.
Câu 16: Cho phương trình phản ứng: KMnO4 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa trong phản ứng trên là
A. 10. B. 34. C. 16. D. 35.
Câu 17: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. CaOCl2. B. KClO3. C. HCl. D. NaClO.
Câu 18: Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
Câu 19: Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch BaCl2. B. Cho HCl đặc tác dụng với KMnO4.
C. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
Câu 20: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất
A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
Câu 21: Clo không tác dụng với chất nào sau đây
A. KI. B. oxi. C. NaOH. D. Cu.
Câu 22: Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh?
HCl. B. HNO3. C. HF. D. H2SO4.
Câu 23: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HBr, HI, HF, HCl. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HI, HBr, HCl, HF.
Câu 24: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. NaF. B. NaI. C. KBr. D. HCl.
Câu 25: Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl3
A. 23,1g B. 21,3g C. 12,3g D. 13,2g
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng đủ với V lit dung dịch HCl 1M thu được 6,72 lit khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 0,56 lit. B. 1,12 lit. C. 0,224 lit. D. 0,6 lit.
Câu 27: Cho KMnO4 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,6 M đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là
A. 8,96 lit. B. 13,4 lit. C. 8,4 lit. D. 1,12 lit.
Câu 28: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng, đủ thu được 2,24 lit khí ở đktc. % khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 28%. B. 60%. C. 40%. D. 70%.
Câu 29: Cho 22,4g bột kim loại M (có hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 0,8g H2 (đkc). Kim loại M là: (H=1)
A. Mg (24). B. Ca (40). C. Fe (56). D. Zn (65).
Câu 30: Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktc. Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là :
A. 36%. B. 32%. C. 34%. D. 38%.
Câu 31: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x là:
A. 7,3%. B. 3,94%. C. 7,87%. D. 3,65%
Câu 32: Hòa tan 18,55 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp là:
A. 19,4%. B. 80,6%. C. 21,43%. D. 28,57%.
Câu 33: Đốt cháy hết 13,84g hỗn hợp Cu, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 6,384 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là:
A. 38,7105 gam B. 23,9575 gam C. 34,0750 gam. D. 42,0756 gam
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 31,6g KMnO4 trong dung dịch HCl đặc dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được V lít khí clo và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được muối clorua khan có khối lượng là:
A. 25,2 gam. B. 14,9 gam C. 40,1 gam D. 35,5 gam
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít clo (đktc). Gía trị m là:
A. 17,4gam B. 8,7gam C. 26,1gam D. 34,8gam
Câu 36: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 40,3 gam B. 53,4 gam C. 54,4 gam. D. 43,3 gam
Câu 37: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53,9 gam muối clorua khan. Thể tích khí H2 thu được ở (đkc) là:
A. 6,72 lít. B. 5,6 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 9,6g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 26,64 gam muối clorua khan. Kim loại đã dùng là:
A. Mg B. Cu C. Ca D. Ba.
Câu 39: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,4M; NaBr 0,5M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,27gam B. 17,35gam C. 9,4 gam D. 13,6 gam
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 5,4 g Al và 3,2 g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |