LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG V: CHẤT KHÍ
========================
Câu 1.  Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A.  chỉ có lực đẩy.        
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.              
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.    

Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.        
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 3.  Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.            B. Đẳng tích.                  C. Đẳng áp.                     D. Đoạn nhiệt.

Câu 4.  Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.        B. Khối lượng.       C. Nhiệt độ tuyệt đối.   D. Áp suất.

Câu 5. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.                        B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.                      D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 7.  Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.        B. Đẳng tích.        C. Đẳng áp.                            D. Đoạn nhiệt.

Câu 9.  Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.            B. Đẳng tích.               C. Đẳng áp.                             D. Đoạn nhiệt.

Câu 13.  Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.                                        B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.    D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

Câu 14.  Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.


Câu 17.  Trường hợp nào sau đây không  áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí  trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng  khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.


Câu 18. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.        B. V2 = 8 lít.        C. V2 = 9 lít.      
   D. V2 = 10 lít.



Câu 19.  Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A.   2. 105 Pa.        B.   3.105 Pa.        C.   4. 105 Pa.   
   D.   5.105 Pa.



Câu 20.  Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 
A. p2 = 105. Pa.    B.p2 = 2.105 Pa.    C. p2 = 3.105 Pa.    
D. p2 = 4.105 Pa.



Câu 21.  Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K    .    B. T = 540K.        C. T = 13,5 0K.    D. T = 6000K.



Câu 22.  Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: 
A. 1,5.105 Pa.        B. 2. 105 Pa.        C. 2,5.105 Pa. 
    D. 3.105Pa.



Câu 23. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A.  . P2=7. 10^5 Pa    
B.  .  P2=8. 10^5 Pa    
 C.  .P2=9. 10^5 Pa     
D    P2=10. 10^5 Pa    

Câu 24.  Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.        B. 20 cm3.         C. 30 cm3.         D. 40 cm3.



Câu 25.  Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K.        B.420K.        C. 600K.        D.150K.

 

10 trả lời
Hỏi chi tiết
752
2
2
...
03/05/2020 13:57:58
Câu 1:

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.

⇒ Chọn đáp án C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Hảo Hannah
03/05/2020 13:59:37
1-B
2-D
3-A
2
0
...
03/05/2020 14:00:14
Câu 2:D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
2
1
...
03/05/2020 14:01:12
Câu 3:

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt

Chọn D

3
1
nvd
03/05/2020 14:02:10
1b
2d
3a
4b
5b
7b
9c
13b
14d
17d
18b
19c
20c
21d
22a
23d
24a
25b
1
1
Hảo Hannah
03/05/2020 14:02:38
Câu 9.  Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.            B. Đẳng tích.               C. Đẳng áp.                             D. Đoạn nhiệt.
=>Chọn C
2
0
2
0
2
0
2
0
...
03/05/2020 14:08:39
Câu 13:Trong hệ toạ độ OpT đường đẳng tích là đường thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.
=>B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Vật lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư