Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác

Câu 1. Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác ?
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc
nhuộm… ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc.
B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.
C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác.
D. Tất cả A, B, C đều đúng .
Câu 2. Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ?
A. Mặt dưới của lá cây B. Ngọn cây
C. Rễ cây D. Dưới nách mỗi cành
Câu 3. Rêu sinh sản theo hình thức nào ?
A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?
A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự D. Chưa có rễ chính thức
Câu 5. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?
A. Rau diếp biển B. Tảo silic
C. Tảo sừng hươu D. Rong mơ
Câu 6. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu ?
A. Mặt dưới của lá B. Mặt trên của lá
C. Thân cây D. Ngọn cây
Câu 7. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là:
A. Sinh sản bằng hạt C. Có rễ , thân, lá
B. Có mạnh dẫn D. Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả.
Câu 8. Cây bưởi thuộc ngành thực vật nào sau đây:
A. Ngành Rêu B. Ngành Quyết
C. Ngành Hạt Kín D. Ngành Hạt trần
Câu 9. Sắp xếp nào sau đây theo đúng sự cấu tạo phức tạp dần của thực vật.
A. Tảo tiểu cầu, cây dương xỉ, cây rêu, cây thông, cây bưởi.
B. Cây rêu, tảo tiểu cầu, cây dương xỉ, cây thông, cây bưởi
C. Cây bưởi, cây thông, cây dương xỉ, cây rêu, tảo tiểu cầu.
D. Tảo tiểu cầu, cây rêu, cây dượng xỉ, cây thông, cây bưởi.
Câu 10. Lá của dương xỉ có đặc điểm nào sau đây:
A. Lá mang các túi bào tử màu nâu đậm là các túi bào tử
B. Lá non cuộn tròn ở đầu, lá già mang các túi bào tử.
C. Các lá đều cuộn tròn ở đầu và mang các túi bào tử
D. Tất cả các đáp án A, B, C sai.
Câu 11. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?
A. Hoa       B. Quả C. Nón       D. Túi bào tử
Câu 12. Nhờ quá trình nào sau đây mà các ngành thực vật đều có chung vai trò là
cung cấp oxi cho sự hô hấp của người và các sinh vật khác:
A. Hô hấp B. Thoát hơi nước
B. Trao đổi khí D. Quang hợp
Câu 13. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Làm cho hạt đẹp hơn.
B. Giúp thu hút được côn trùng phát tán quả và hạt
C. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống.
D. Giúp cho cây phát triển nhanh hơn.

Câu 14. Cây thông được xếp vào ngành thực vật Hạt trần vì:
A. Có hoa, quả , hạt
B. Hạt nằm lộ trên lá noãn hở
C. Hạt nằm trong quả
D. Hạt nằm lộ trên lá cá cây
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của cây thuộc lớp 2 lá mầm?
A. Rễ chùm, phôi có 2 lá mầm, gân lá hình mạng.
B. Rễ cọc, phôi có 2 lá mầm, gân lá hình mạng. .
C. Rễ cọc, phôi có 2 lá mầm, gân lá song song.
D. Rễ chùm, phôi có 1 lá mầm, gân lá hình mạng hoặc song song.
Câu 16. Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây thuộc thực vật hạt kín?
A. Rau bợ, rau muống, rau câu, rau cải B. Đào, phượng, thông, hoa sữa .
C. Mướp, na , cà chua, mít. D. Mít, ổi, cà phê, tảo xoắn.
Câu 17. Cây hạt kín có đặc điểm chung là:
A. Cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân, lá ) phát triển
B. Trong thân có mạch dẫn phát triển
C. Có hoa quả. Sinh sản bằng hạt, quả chứa hạt bên trong.
D. Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 18. Quan sát hình 42.2 ( sgk/ 138). Nhận xét nào sau đây đúng
A. Cây một lá mầm gồm cây 1,2. Cây hai lá mầm gồm cây 3,4,5
B. Cây một lá mầm gồm cây 2,5. Cây hai lá mầm gồm cây 1,3,4
C. Cây một lá mầm gồm cây 1,4. Cây hai lá mầm gồm cây 2,3,5
D. Cây một lá mầm gồm cây 1,3, 4. Cây hai lá mầm gồm cây 2,5
Câu 19. Ngành thực vật có môi trường sống đa dạng và phong phú nhất là:
A. Ngành Hạt kín B. Ngành Rêu
B. Ngành Quyết D. Ngành Hạt trần.
Câu 20. Cây thông có đặc điểm gì thích nghi với đời sống nơi khô hạn:
A. Rễ cọc, ăn sâu và lan rộng
B. Thân gỗ, vỏ sù sì, trong thân có mạch dẫn phát triển
C. Lá nhỏ hình kim
D. Tất cả các đặc điểm trên

2 trả lời
Hỏi chi tiết
395
0
0
Won Hyeon
17/05/2020 21:53:02
1.D      2.B      3.A      4.B       5.B       6.A     7.D     8.C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Won Hyeon
17/05/2020 21:58:07
9.B          10.B        11. C       12.D      13.C        14. B      15.A      16.  B      17. D       19.C        20. D

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo