LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức của các thì sau

viết công thức của các thì ở thể khẳng định, phủ định, nghi vấn: quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn. Ai giúp mình với, mình cảm ơn

7 trả lời
Hỏi chi tiết
471
2
3
Phonggg
10/09/2020 02:29:34
+5đ tặng
Quá khứ tiếp diễn :
 (+) S + tobe + V_ing + ...
 (-)  S + tobe + not + V_ing + ...
 (?) Tobe + S + V_ing + ....
Với những chủ ngữ : 
+ I dùng động từ tobe là ''am''
+ He/She/It/Lan ta dùng động từ to be là ''is''
+ They/We/Lan and Hoa ta dùng động từ tobe là ''are''

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
3
Phonggg
10/09/2020 02:32:29
+4đ tặng
Đây là hiện tại tiếp diễn .
 (+) S + tobe + V_ing + ...
 (-)  S + tobe + not + V_ing + ...
 (?) Tobe + S + V_ing + ....
Với những chủ ngữ : 
+ I dùng động từ tobe là ''am''
+ He/She/It/Lan ta dùng động từ to be là ''is''
+ They/We/Lan and Hoa ta dùng động từ tobe là ''are''\

   Quá khứ td cx tương tự như hiện tại tiếp diễn :
Thay tobe (am/is/are) = tobe (was/were)
Rồi viết công thức hết như trên
Đối với những chủ ngữ : 
+ I/He/She/It/Lan + was
+ They/We/Lan and Hoa + were
2
3
Phonggg
10/09/2020 02:36:11
+3đ tặng

Thì quá khứ hoàn thành

0
3
Phonggg
10/09/2020 02:37:55
+2đ tặng

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1
3
1
3
1
3
Phonggg
10/09/2020 02:45:09

+ Thì tương lai hàn thành tiếp diễn
Cấu trúc

2.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + will + have + been + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

will/ have: trợ động từ

been: phân từ hai của động từ “to be”

V-ing: động từ thêm “-ing”

Ví dụ: – By the end of this year, James will have been working in National Bank for 5 years. (Tính đến cuối năm nay, James sẽ làm việc cho ngân hàng quốc gia được 5 năm.)

  • will have been learning English by 8 p.m tomorrow (Tôi sẽ đang học tiếng Anh trước 8 giờ tối mai.)

 

2.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + will not + have + been + V-ing

Lưu ý: will not = won’t

Ví dụ: – They won’t have been living in Hanoi for 10 days by next week. (Họ sẽ không sống ở Hà Nội được 10 ngày tính đến tuần sau.)

  •  I won’t have been reading books for 2 months by the end of Octorber. (Tôi sẽ không đọc sách được 2 tháng tính đến cuối tháng mười.
2.3 Thể nghi vấn
  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Will + S (+ not) + have + been + V-ing +… ?

Trả lời: Yes, S + will.

           / No, S + won’t.

Ví dụ:  Will Mr. Smith have been teaching for 20 years when he retires? (Có phải ông Smith sẽ dạy học được 20 năm khi ông ấy về hưu không?)

Yes, he will./ No, he won’t.

Will you have been staying here for 2 weeks by April 14th? (Có phải bạn sẽ ở đây được 2 tuần tính đến ngày 14 tháng 4 không?)

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + will + S + have + been + V-ing +…?

Ví dụ: How long will you have been playing football by next year? (Bạn sẽ chơi bóng được bao lâu tính đến năm sau?)

How long will they have been owning that car by the end of next month? (Họ sẽ sở hữu chiếc xe đó được bao lâu tính hết cuối tháng sau?)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư