Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Học tốt ^^
We (1) _______ different hobbies
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: We (1) have different hobbies
My grandfather (2) _______ reading newspapers.
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. Cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì
Đáp án: My grandfather (2) likes reading newspapers
He (3) _______ newspapers every morning after breakfast
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. (to) read newspaper: đọc báo
Đáp án: He (3) reads newspapers every morning after breakfast
She (4) _______ to the market near my house every morning.
Lời giải: Cần điền một động từ có thể kết hợp với giới từ to và phù hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: She (4) goes to the market near my house every morning.
She buys a lot of food. She (5) _______ very well
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống.
Đi mua thức ăn về xong sẽ nấu ăn
Đáp án: She buys a lot of food. She (5) cooks very well
My father likes (6) _______.
Lời giải: Cần điền một động từ có đuôi ing vì cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì.
Câu sau đề cập đến bố đạp xe quanh hồ Tây
Đáp án: My father likes (6) cycling.
He (7) _______ up early and cycles around the West Lake all the year round
Lời giải: Cụm: (to) get up: thức dậy
Đáp án: He (7) gets up early and cycles around the West Lake all the year round
My mother doesn’t like this sport. She (8) _______ walking
Lời giải: Câu trước đang đề cập đến mẹ không thích thể thao nên chỗ trống cần điền một từ liên quan đến yêu thích
Đáp án: My mother doesn’t like this sport. She (8) enjoys walking
He likes (9) _______ to music and playing drums
Lời giải: Cụm: (to) listen to music: nghe nhạc
Đáp án: He likes (9) listening to music and playing drums
I love (10) _______ things, such as stamps and coins.
Lời giải: (to) love + V (ing): yêu thích làm gì. Cần điền vào chỗ trống một động từ đuôi -ing.
Stamp: tem và coin: tiền xu => nhỏ, thường được sưu tầm
Đáp án: I love (10) collecting things, such as stamps and coins.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |