Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ thích hợp điền vào ô trống

4 trả lời
Hỏi chi tiết
938
0
0
Việt Dorapan
13/09/2020 16:35:36
+5đ tặng

Học tốt ^^
We (1) _______ different hobbies

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống

Đáp án: We (1) have different hobbies

My grandfather (2) _______ reading newspapers.

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. Cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì

Đáp án: My grandfather (2) likes reading newspapers

He (3) _______ newspapers every morning after breakfast

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. (to) read newspaper: đọc báo

Đáp án: He (3) reads newspapers every morning after breakfast

She (4) _______ to the market near my house every morning.

Lời giải: Cần điền một động từ có thể kết hợp với giới từ to và phù hợp nghĩa vào chỗ trống

Đáp án: She (4) goes to the market near my house every morning.

She buys a lot of food. She (5) _______ very well

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống.

Đi mua thức ăn về xong sẽ nấu ăn

Đáp án: She buys a lot of food. She (5) cooks very well

My father likes (6) _______.

Lời giải: Cần điền một động từ có đuôi ing vì cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì.

Câu sau đề cập đến bố đạp xe quanh hồ Tây

Đáp án: My father likes (6) cycling.

He (7) _______ up early and cycles around the West Lake all the year round

Lời giải: Cụm: (to) get up: thức dậy

Đáp án: He (7) gets up early and cycles around the West Lake all the year round

My mother doesn’t like this sport. She (8) _______ walking

Lời giải: Câu trước đang đề cập đến mẹ không thích thể thao nên chỗ trống cần điền một từ liên quan đến yêu thích

Đáp án: My mother doesn’t like this sport. She (8) enjoys walking

He likes (9) _______ to music and playing drums

Lời giải: Cụm: (to) listen to music: nghe nhạc

Đáp án: He likes (9) listening to music and playing drums

I love (10) _______ things, such as stamps and coins.

Lời giải: (to) love + V (ing): yêu thích làm gì. Cần điền vào chỗ trống một động từ đuôi -ing.

Stamp: tem và coin: tiền xu => nhỏ, thường được sưu tầm

Đáp án: I love (10) collecting things, such as stamps and coins.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
mokoto
13/09/2020 16:41:00
+4đ tặng
1/have
2/likes
3/reads
4/goes
5/cooks
6/cycling
7/gets
8/enjoys
9/listening
10/collecting
0
0
Mai Thy
13/09/2020 16:41:03
+3đ tặng

My grandfather (2) _______ reading newspapers.

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. Cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì

Đáp án: My grandfather (2) likes reading newspapers

He (3) _______ newspapers every morning after breakfast

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. (to) read newspaper: đọc báo

Đáp án: He (3) reads newspapers every morning after breakfast

She (4) _______ to the market near my house every morning.

Lời giải: Cần điền một động từ có thể kết hợp với giới từ to và phù hợp nghĩa vào chỗ trống

Đáp án: She (4) goes to the market near my house every morning.

She buys a lot of food. She (5) _______ very well

Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống.

Đi mua thức ăn về xong sẽ nấu ăn

Đáp án: She buys a lot of food. She (5) cooks very well

My father likes (6) _______.

Lời giải: Cần điền một động từ có đuôi ing vì cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì.

Câu sau đề cập đến bố đạp xe quanh hồ Tây

Đáp án: My father likes (6) cycling.

He (7) _______ up early and cycles around the West Lake all the year round

Lời giải: Cụm: (to) get up: thức dậy

Đáp án: He (7) gets up early and cycles around the West Lake all the year round

My mother doesn’t like this sport. She (8) _______ walking

Lời giải: Câu trước đang đề cập đến mẹ không thích thể thao nên chỗ trống cần điền một từ liên quan đến yêu thích

Đáp án: My mother doesn’t like this sport. She (8) enjoys walking

He likes (9) _______ to music and playing drums

Lời giải: Cụm: (to) listen to music: nghe nhạc

Đáp án: He likes (9) listening to music and playing drums

I love (10) _______ things, such as stamps and coins.

Lời giải: (to) love + V (ing): yêu thích làm gì. Cần điền vào chỗ trống một động từ đuôi -ing.

Stamp: tem và coin: tiền xu => nhỏ, thường được sưu tầm

Đáp án: I love (10) collecting things, such as stamps and coins.

1
0
Linh
13/09/2020 21:00:31
+2đ tặng
1. have
2. likes
3. reads
4. goes
5. cooks
6. cycling
7. gets
8. enjoys
9. listening
10. collecting

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư