1.is running (có dùng động từ look/listen-> HT tiếp diễn), wants (không được dùng ở dạng tiếp diễn)
2.is crying (có từ now-> HT tiếp diễn)
3.became (3 days ago-> quá khứ đơn), has been (diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại -> HT hoàn thành)
4.is raining (now->HT tiếp diễn), has been raining (for four hours -> sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại+nhấn mạnh -> HT hoàn thành tiếp diễn)
5.will stay (tomorrow -> tương lai đơn), come (sau until không được chia ở tương lai)
6. have ever drunk (This is the best/the first...+HT hoàn thành)
7. has been reading (sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại+nhấn mạnh -> HT hoàn thành tiếp diễn)
8.wrote (sự việc ở quá khứ->QK đơn)
9.am decorating (at the moment ->HT tiếp diễn)
10.bought (last year-> quá khứ), have not sold (yet-> HT hòan thành), have (không dùng ở dạng tiếp diễn)
11.were playing - heard (diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy đến => QK tiếp diễn +QK đơn), hid-took (hành động ở quá khứ->QK đơn)
12.was looking, saw (diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy đến => QK tiếp diễn +QK đơn)
13.lost (last month->Qk đơn), has been (since->HT hoàn thành)
14.has been (for 5 years ->HT hoàn thành)
15.Have you had (yet->HT hoàn thành), had (at 8 o'clock-> QK đơn)