Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm đề về hiện tại đơn và tương lai đơn

Mai mk kt rui, ai giúp mk tìm đề về hiện tại đơn và tương lai đơn 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
346
1
0
Đỗ Chí Dũng
21/10/2020 17:27:04
+5đ tặng

Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs

  1. Ngoc (love) ______ cartoons, but she says she (not/continue) ______ this hobby in the future.
  2. They usually (take) ______ a lot of beautiful photos.
  3. What (your brother/do) ______ in his free time?
  4. I think 10 years from now more people (enjoy) ______ gardening.
  5. ______ you (do) ______ morning exercise every day?
  6. _____ you still (play) _____ badminton next year?

Đáp án:

Key:

  1. loves; will not/ won’t continue
  2. take
  3. does … do
  4. will enjoy
  5. Do … do
  6. Will … play

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đỗ Chí Dũng
21/10/2020 17:27:31
+4đ tặng
Bài 1: Điền trợ động từ ở dạng phủ định.

1. I ………. like tea.

2. He ………. play football in the afternoon.

3. You ………. go to bed at midnight.

4. They……….do the homework on weekends.

5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.

6. My brother ……….finish work at 8 p.m.

7. Our friends ………. live in a big house.

8. The cat ………. like me.

Bài 2: Chọn dạng đúng của từ.

1. Police catch/ catches robbers.

2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.

3. They never drink/ drinks beer.

4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.

5. She have/ has a pen.

6. Mary and Marcus  eat outeats out everyday.

7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.

8. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.

Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.

1. She (not study) ………. on Saturday.

2. He (have) ………. a new haircut today.

3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.

5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

6. I like Math and she (like)……….Literature.

7. My sister (wash)……….the dishes every day.

8. They (not/ have)……….breakfast every morning.

Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc.

1. My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________

2. He (stay) up late? (sometimes) => ____________

3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____________

4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________

5. Why Johnson (get) good marks? (always) => ____________

6. You (go) shopping? (usually) => ____________

7. She (cry). (seldom) => ____________

8. My father (have) popcorn. (never) => ____________

Bài 5: Viết lại thành câu hoàn chỉnh.

Eg: They/ wear suits to work? => Do they wear suits to work?

1. she/ not/ sleep late on weekends =>________

2. we/ not/ believe/ ghost=>________

3. you/ understand the question? =>________

4. they/ not/ work late on Fridays  =>________

5. David/ want some coffee? =>________

6. she/ have three daughters =>________

7. when/ she/ go to her Chinese class? =>________

8. why/ I/ have to clean up? =>________

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo