1. born (Bell được sinh ra ở Scotland vào 1847)
2. bead (nó không an toàn khi để hạt khắp nhà)
3. invented (dịch: anh ấy phát minh ra điện thoại đầu tiên)
4. upstairs (tôi sống ở căn hộ thứ 2. Peter sống ở tầng trên trong căn hộ thứ 3)
5. household chores ( nó lấy của mẹ tôi vài giờ để làm việc nhà0
6. ought to learn (để cải thiện vốn từ tiếng anh của bạn, bạn nên học từ mới môt cách khả thi)
7. planet ( trái đất là tên hành tinh chúng ta đang sống)
8. languages (cô ấy có thể nói hai thứ tiếng là tiếng anh và tiếng pháp)
9. humor (anh ấy có khiếu hài hước. Anh ta thường làm ng khác cười)
10. joke ( đừng làm nó như một trò đùa. Đó là 1 việc nghiêm túc)
11. folktale (chuyện dân gian là chuyện được kể từ đời này sang đời khác)
12. sport ( môn thể thao yêu thik của a ấy là bóng chuyền)
13. inside (tôi mở hộp và nhìn vào trong)
14. most *so sánh nhất (nó là ngôi nhà hiện đại NHẤT trong thành phố)
15. sociable (Mai có nhiều bạn bè. Cô ấy rất hòa đồng)
16. with (cô ấy sống với bame và em gái)
HỌC TỐT NHAA~
#Sả