Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cách dùng "cost" số nhiều và định nghĩa

Cách dùng "cost" số nhiều và định nghĩa
2 trả lời
Hỏi chi tiết
325
3
0
Nguyễn Minh Thạch
31/01/2021 14:25:45
+5đ tặng
  • Được đo lường cụ thể bằng các đơn vị tiền tệ và có thể tăng giảm tùy thuộc vào giá đầu vào để sản xuất sản phẩm.
  • “Price” và “Cost” là hai từ vựng có thể dùng thay thế cho nhau chỉ số lượng tiền cần trả khi trao đổi hàng hóa. Tuy nhiên, nghĩa của “Cost” rộng hơn. Ngoài việc có thể dùng để nói về giá cả của sản phẩm, dịch vụ nó còn có thể dùng để diễn tả về mặt chi phí để làm ra hoặc tổng chi phí của sản phẩm, dịch vụ đó.

Ví dụ:  The journey will cost her £25.

( Chuyến đi có giá £25)

  • Còn được dùng như động từ mang nghĩa tốn kém cho ai, tốn như thế nào.

Ví dụ: The material to make this car costs 200.000 USD.

(Chi phí nguyên liệu để làm ra chiếc xe ô tô này là 200.000 USD.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưng Hoàng
31/01/2021 16:26:48
+4đ tặng
Nó được đo lường cụ thể bằng các đơn vị tiền tệ và có thể tăng giảm tùy vào giá đầu vào để sản xuất sản phẩm.
 
Ví dụ:
 
– The material to make this car costs 200.000 USD. (Chi phí nguyên liệu để làm ra chiếc xe ô tô này là 200.000 USD).
 
– This shirt costs 220.000VNĐ (Chiếc áo này trị giá 220.000 VNĐ)
 
Như vậy so với price nghĩa của cost rộng hơn. Ngoài việc có thể dùng để nói về giá cả của sản phẩm, dịch vụ nó còn có thể dùng để diễn tả về mặt chi phí để làm ra hoặc tổng chi phí của sản phẩm, dịch vụ đó.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư