Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A. CuO; Fe3O4 B. KMnO4; KClO3
C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2
Câu 2. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A. S + O2 -> SO2
B.CaO + CO2 ->CaCO3
C. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
D. 2H2O -> 2H2 + O2
Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. S + O2 -> SO2
C. K2O + H2O → 2KOH D. CaCO3 -> CaO + CO2
Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
A. Khí O2 nhẹ hơn không khí C. Khí O2 là khí không mùi.
B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước. D. Khí O2 nặng hơn không khí
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A. Đốt cồn trong không khí.
B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
C. Nước bốc hơi.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
C. CaO + H2O -> Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2- > CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 7: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 8: Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O -> 2NaOH
3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 -> MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 -> CaCO3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:
A. MgO, SO2 B. CaO, SiO2 C. P2O5, CO2 D. FeO, ZnO
Câu 4: Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B. Đi từ không khí
C. Điện phân nước
D. Nhiệt phân CaCO3
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 11: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít
Câu 12. Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?
A. Nhẹ hơn không khí.
C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 13. Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H2 B. O2 C. Cu D. Đơn chất
Câu 14: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 15: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5
C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5
D. CuO,Al2O3,Na2O
Câu 17: Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây:
A. SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5 , Na2O, CO2 , MgO, K2O, CuO, SO3. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit?
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau (nếu có)
a) S + O2 -> g, FeO + H2 ->
b) Fe + O2 -> h, Ba + H2O ->
c) P + O2 -> i, P2O5 + H2O ->
d) CH4 + O2 -> k, H2 + O2 ->
e, Na2O + H2O -> l, MgO + H2O ->
f, Zn + H2O -> m, Na + O2 ->
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |