hãy phân tích các hình thức, phương pháp và công cụ kiểm tra đánh giá được sử dụng trong kế hoạch bài học vần in-it
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: ut - ưt.
- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh viết bảng lớp từ: chim cút, sứt răng.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần it - iêt -> ghi tựa.
b. Bài học:
* Dạy vần it:
- Phân tích vần it.
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Để được tiếng mít ta ghép thêm âm và dấu gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc: it – mít – trái mít.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy vần iêt: (quy trình tương tự).
- Phân tích vần iêt.
- So sánh vần iêt với vần it.
- Cho học sinh đọc: iêt – viết – chữ viết.
* Hướng dẫn học sinh viết: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Cho học sinh viết bảng con.
Nhận xét cho học sinh đọc.
* Đọc các từ ứng dụng:
Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có vần vừa học.
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
Hát múa chuyển tiết 2.
- Hát vui.
- 2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con. Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.
- Học sinh nhắc lại tên bài.
- Vần it được tạo bởi i và t.
- Học sinh ghép vần it.
- Học sinh đọc: i - tờ - it.
- Ghép thêm âm m trước vần it và dấu sắc trên i.
- Học sinh ghép tiếng mít.
- Học sinh đọc: mờ – it – mit – sắc - mít.
- Trái mít. Học sinh đọc.
- Học sinh đọc xuôi, đọc ngược.
- Vần iêt được tạo bởi iê và t.
- Giống đều có âm t ở sau. Khác vần iêt bắt đầu bằng iê.
- Học sinh ghép vần iêt – viết.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh theo dõi.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng vịt, nghịt, tiết, biết.
2 – 3 học sinh đọc lại.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
- Tranh vẽ gì?
- Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc đoạn ứng dụng.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm – Nhận xét.
c. Luyên nói:
5. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát.
- Vịt mẹ và vịt con đang bơi dưới ao mò cá, bắt cua.. .
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi và viết vào vở tập viết.
- Học sinh đọc: Em tô, vẽ, viết...
- Vẽ bàn, ghế, một bạn đang tô màu, một bạn vẽ, một bạn viết…
- Minh, An, Thắm.
- Minh đang tô màu.
- An đang vẽ tranh.
- Thắm đang viết chữ.
- Có …
- Đọc bài, viết chữ, tập làm tốn.
- Học sinh theo dõi đọc bài.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |