Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

20 công thức tiếng anh lớp 8 lớp 9

Mọi người tìm cho em tầm 20 công thức ltiếng anh ớp 8 lớp 9 vs ạ

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
350
2
2
Thiên sơn tuyết liên
13/04/2021 22:20:46
+5đ tặng
I. Các Thì trong tiếng Anh lớp 9
1. Thì hiện tại đơn - simple present tense
- Với động từ thường

+ (khẳng định): S + vs/es + o

+ (phủ định): S+ do/does + not + v +o

+ (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

- Với động từ tobe

+ (khẳng định): S+ am/is/ are + o

+ (phủ định): S + am/is/ are + not + o

+ (nghi vấn): Am/is/ are + s + o

- Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, ...

Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive
- Công thức:

+ Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o

+ Phủ định:S+ be + not + v_ing + o

+ Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

- Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,.........

3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect
- Công thức:

+ Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o

+ Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o

+ Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

- Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

- Cách dùng:

+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. Thì quá khứ đơn - past simple
- Với động từ thường

+ (khẳng định): S + v_ed + o

+ (phủ định): S + did+ not + v + o

+ (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

- Với tobe

+ (khẳng định): S + was/were + o

+ (phủ định): S+ was/ were + not + o

+ (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

- Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Chủ từ + động từ quá khứ

* Lưu ý:

- when + thì quá khứ đơn (simple past)

- When+ hành động thứ nhất

5. Thì quá khứ tiếp diễn - past progressive
- Công thức:

+ Khẳng định: S + was/were + v_ing + o

+ Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o

+ Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

- Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

chủ từ + were/was + động từ thêm -ing

while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

6. Thì tương lai - simple future
- Công thức:

+ Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o

+ Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o

+ Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?

- Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

7. Thì tương lai gần – near future
- Công thức:

Am/is/are + going to +v

- Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_...

- Cách dùng:

+ Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)

+ Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

II. Danh Động Từ - Gerund
– Làm chủ ngữ

Ex: Smoking is harmful.

– Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing

Ex: She is good at singing.

- Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like

- Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing

EX: I caught him climbing the fence.

III. Động từ nguyên thể có to - The Infinitive with To
Cách dùng:

- Chỉ mục đích kết quả.

Ex: I went to the post office to buy some stamps

- Làm chủ ngữ và tân ngữ.

Ex: To get up early is not easy for me

- Sau BE + V3 + TO V

- Sau Adj + TO V

Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.

- Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …

Ex: I don’t know how to speak English fluently.

- Sau FOR + O + To V , OF + O + To V

Ex: It is very kind of you to help me.

- Sau một số động từ: ( Verb + To V)

afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought

- Sau VERB + O + TO V

advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse

EX: I allow you to go out.

IV. Động từ nguyên thể không To - The Infinitive without To
- After: auxiliaries/ modal verb:

Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)

Ex: He can run very fast.

- Sau : DO, DOES, DID

Ex: I don’t know.

- after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,

- Why Should We Not + V(inf)

Ex: + You had better clean up your room.

- Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)

Ex:+ She feels the rain fall on her face.

- Sau LET + O + V(inf)

Ex: + Sandy let her child go out alone.

+ Mother let her daughter decide on her own.

- After MAKE + O + V(inf)

Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.

V. Cấu trúc câu gián tiếp - The Reported Speech
· S1 +said (that) + S + v_ed/ V2

· S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2

· S + O + If/ whether + S +V_ed/ V2

· S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
+4đ tặng
. Các Thì trong tiếng Anh lớp 9
1. Thì hiện tại đơn - simple present tense
- Với động từ thường
 
+ (khẳng định): S + vs/es + o
 
+ (phủ định): S+ do/does + not + v +o
 
+ (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?
 
- Với động từ tobe
 
+ (khẳng định): S+ am/is/ are + o
 
+ (phủ định): S + am/is/ are + not + o
 
+ (nghi vấn): Am/is/ are + s + o
 
- Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, ...
 
Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.
 
2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive
- Công thức:
 
+ Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o
 
+ Phủ định:S+ be + not + v_ing + o
 
+ Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o
 
- Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!
 
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,.........
 
3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect
- Công thức:
 
+ Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o
 
+ Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o
 
+ Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o
 
- Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,
 
- Cách dùng:
 
+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
 
+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
 
4. Thì quá khứ đơn - past simple
- Với động từ thường
 
+ (khẳng định): S + v_ed + o
 
+ (phủ định): S + did+ not + v + o
 
+ (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?
 
- Với tobe
 
+ (khẳng định): S + was/were + o
 
+ (phủ định): S+ was/ were + not + o
 
+ (nghi vấn): Was/were + s+ o ?
 
- Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Chủ từ + động từ quá khứ
 
* Lưu ý:
 
- when + thì quá khứ đơn (simple past)
 
- When+ hành động thứ nhất
 
5. Thì quá khứ tiếp diễn - past progressive
- Công thức:
 
+ Khẳng định: S + was/were + v_ing + o
 
+ Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o
 
 
+ Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?
 
- Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when
 
chủ từ + were/was + động từ thêm -ing
 
while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
 
6. Thì tương lai - simple future
- Công thức:
 
+ Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o
 
+ Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o
 
+ Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?
 
- Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .
 
7. Thì tương lai gần – near future
- Công thức:
 
Am/is/are + going to +v
 
- Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_...
 
- Cách dùng:
 
+ Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
 
Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
 
+ Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
 
Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)
 
II. Danh Động Từ - Gerund
– Làm chủ ngữ
 
Ex: Smoking is harmful.
 
– Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
 
Ex: She is good at singing.
 
- Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like
 
- Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing
 
EX: I caught him climbing the fence.
 
III. Động từ nguyên thể có to - The Infinitive with To
Cách dùng:
 
- Chỉ mục đích kết quả.
 
Ex: I went to the post office to buy some stamps
 
- Làm chủ ngữ và tân ngữ.
 
Ex: To get up early is not easy for me
 
- Sau BE + V3 + TO V
 
- Sau Adj + TO V
 
Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
 
- Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …
 
Ex: I don’t know how to speak English fluently.
 
- Sau FOR + O + To V , OF + O + To V
 
Ex: It is very kind of you to help me.
 
- Sau một số động từ: ( Verb + To V)
 
afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought
 
- Sau VERB + O + TO V
 
advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse
 
EX: I allow you to go out.
 
IV. Động từ nguyên thể không To - The Infinitive without To
- After: auxiliaries/ modal verb:
 
Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)
 
Ex: He can run very fast.
 
- Sau : DO, DOES, DID
 
Ex: I don’t know.
 
- after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,
 
- Why Should We Not + V(inf)
 
Ex: + You had better clean up your room.
 
- Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)
 
Ex:+ She feels the rain fall on her face.
 
- Sau LET + O + V(inf)
 
Ex: + Sandy let her child go out alone.
 
 
+ Mother let her daughter decide on her own.
 
- After MAKE + O + V(inf)
 
Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.
 
V. Cấu trúc câu gián tiếp - The Reported Speech
· S1 +said (that) + S + v_ed/ V2
 
· S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2
 
· S + O + If/ whether + S +V_ed/ V2
 
· S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×