LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

The passive voice (Thể Bị động)- Tiếng Anh 9

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.712
0
1
Phạm Văn Bắc
12/12/2017 00:44:50
 
Form (Dạng): Thể bị động được cấu tạo bởi một dạng của trợ động từ BE với quá khứ phân từ (Past participle)
- Be + past participle
 e.g. : This school was built over 50 years ago.
(Trường này được xây dựng hơn 50 năm.)
This car was made in Japan.
(Chiếc xe hơi được làm ở Nhật.)
* Changing active sentences into passive sentences (Đổi câu tác động sang bị động).
Columbus discovered-America.
(Columbus khám phá ra châu Mĩ.)
-  America was discovered by Columbus M
M: modifier : bổ từ
Muốn đổi câu tác động sang bị động, chúng ta: lấy túc từ làm chú từ,
viết động từ BE của động từ tác động.
viết động từ tác động ở qúa khứ phân từ (past participle)
(nêu có bổ từ) viết bổ từ sau quá khứ phân từ, lấy chú từ tác động làm túc từ - túc từ tác nhân (agent object), viết sau chữ BY.
Nếu chủ ngữ  là đại từ nhân xưng (Personal pronouns), hay đại từ bất định (Indefinite pronouns — someone, everyone  somebody...), hay từ people chúng ta bỏ túc từ tác nhân (sau chữ BY)
PEOPLE, PATTERNS (Mẫu câu)
- Modal passive (Khiếm trợ động từ bị động).
- S+ modal + V + () + M
- S + modal + be + p.p. + M + bv .

e.g.: He can mend this ball (Anh ấy có thể vụt trái banh này )
-> This ball can be meiiclịiì
They must do this exercise again.
(Họ phải làm bài tập này lại.)
This exercise must be dour again.
Muốn viết khiếm trợ động từ bị động, chúng la tkêm chữ BE vào giữa khiếm trợ động từ và động từ chính ở quá khứ phân từ (past participle).
Equivalent verbs of modals (Động từ tương đương với khiếm trơ động từ.).
WILL / SHALL -> be going to
e.g.: He has to close his coffee shop before ten p.m.
(Anh ấy phải đóng cửa quán cà phê trước 10 giờ đêm".
His coffee shop has to be closed before 10 p.m.

They are going to build a new school, (Họ sẽ xây một trường học mới.)
-A new school is going to be built.
Ghi nhớ: Động từ tương đương của khiếm trợ động từ có dạng bị động giống như khiêm trợ động từ từ BE được động từ tương đương và động từ chính ở dạng quá khử phân từ (past participle),
- Progressive passive (Thì tiếp diễn bị động).
- S + be + Present participle (V-ing) + O + M.
- S + be + being + p.p. + M + by ).

e.g.: They are building a new school in this town.
(Họ đang xây dựng ngôi trường mới ở thành phố này. )
-   A new school is being built in this town.
-   Muốn viết thì tiếp diễn ở thế bị động, chúng ta thêm chữ BEEN vào giữa động từ BE và quá khứ động từ.
- Perfect passive (Thì hoàn thành bị động).
- S + have + p.p. + o + M.
- S + have + been + p.p. + M. + by O.

e.g.: People have bought some new machines.
Người ta đã mua vài máy mới
~ Some new machines have been bought.
They will have finished the bridge before next month,
 (Họ sẽ hoàn thành cầu trước tháng tới.)
- The bridge have been finished before next month,
MAKE :               S + make + O1 + V (base form) + O2.
e.g. : He made this boy clean his car.
- This bov was made to clean his ear.
Negative subjects (Chủ từ phủ định).
e.g.: So one can answer this question.
- This answer can not be answered.
- Khi đổi câu chủ từ phủ định sang bị động, chúng ta viết động từ bị động ở dạng phủ định.

 
Adverbs of manner ( Trạng từ chỉ thể cách),
e.g.: They did the work very carefully.
(Họ làm công việc rất cẩn thận.)
- The work was very carefully done.
People consider the matter thoroughly.
- The matter is thoroughly considered.


Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư