LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Grammar - Unit 1 Tiếng Anh 9

1 trả lời
Hỏi chi tiết
385
0
0
CenaZero♡
12/12/2017 02:16:05
Review : (Ôn) : THE SIMPLE PAST TENSE (Thì Quá khứ đơn).
1. Forms (Dạng) : Ngoài các trợ động từ, động từ thường (ordinary verbs) căn cứ vào dạng quá khứ được chia làm hai loại:
a. Regular verbs (động từ có quy tắc): được thêm “-ED" vào sau động từ : work worked; want wanted; ...
b. Irregular verbs (động từ bết quy tắc) : không được thêm "-ED”, nhưng biến đổi nguyên âm, như: go — went, see — saw, build - built, ...
2. Adding the final “ED” (Cách thêm “-ED” tận cùng).
- Thông thường chúng ta thêm ‘-ED" vào sau động từ. e.g.: want — wanted ; work — worked, ...
- Động từ tận cùng bằng -E câm (a mute E): chúng ta chỉ thêm “-D”.
e.g.: live — lived ; arrive -> arrived. ...
- Động từ tận cùng bằng “-Y”:
* trước “-Y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u): chúng ta thêm “-ED”.
e.g.: play — played, stay — stayed, ...
* trước “-Y” là một phụ âm: chúng ta đổi '-Y' thành “I”, rồi thêm “-ED”.
e.g.: study — studied, try — tried,
- Động từ một vần tận cùng bằng một phụ ám đưng trước bới một nguyên âm : chúng ta gấp đôi phụ âm rồi thêm “-ED”.
e.g.: beg — begged, stop — stopped. . . .
- Động từ hai vần - vần thứ hai được nhấn dấu - tận cùng bằng một phụ âm đứng trước bởi một nguyên âm : chúng ta cũng gấp đôi phụ âm rồi thêm “-ED”.
p.g.: permit — permitted, prefer - preferred, . . .
3. Pronunciation of the final “-ED” (Cách phát âm tận cũng “-ED").
Có ba cách phát âm"-ED" tận cùng . “-ED" tận cùng được đọc là :
a. [-id]: khi theo sau âm [-t] hay [-d].
e.g.: wanted [wantid], needed [ni:did], . .. .
b. [-Q : khi theo sau một trong những âm [-p,-k, -f. -s, -∫, -t∫] e.g.: watched [wat∫t], stopped [stapt],laughed [la:ft| . ..
c. [-d] : khi theo sau một trong những âm còn lại. e.g.: seemed [si:md], arrived [a’raivd], . . .
4. Use (Cách dùng): Thì quá khứ đơn được dùng diễn Lả :
a. sự kiện trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn hay có thời gian xác định.
e.g.: He visited Hue. {Anh ấy (đã) thăm Huế.)
He visited Hue in 2001. (Anh ấy thăm Huế năm 2001 )
- hay trong câu có từ : AGO, LAST, YESTERDAY. THE OTHER DAY (ngày nọ), e.g.: They built this school 50 years ago.
( Họ xây trường này cách nay 50 năm.)
We had a book report last week.
(Tuần rồi chủng tôi buổi thuyết trình sách.)
b. sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
e.g.: His father worked in a factory for 10 years.
(Cha của anh ấy làm việc ờ một nhà máy 10 năm.’
c. sự kiện xảy ra đồng thời, hay sau hãnh động khác, hoặc nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
e.g.: He studied English when he was in London.
(Anh ấy học tiếng Anh khi ở Luân đón.)
He opened the door and went out into the garden.
(Anh ấy mở cửa và đi ra vườn.)
After he arrived in Hue. he visited his grandparents, saw some friends and went sightseeing around Hue.
(Sau khi đến Huế, anh ấy thăm ông bà, gặp vài người bạn và đi thăm quan Huế.)
d. sau “It’s (about / high) time + “V (past time) + O”. e.g.: It’s time we changed our way of working.
(Đến lúc chúng ta thay đổi cách lùm việc.'
It’s high time people paid much attention to education.
[Đến thời điểm dân chú ý nhiều đến giáo dục.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư