LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 124 tiếng anh 6

1 trả lời
Hỏi chi tiết
829
0
0
Phạm Văn Phú
12/12/2017 01:05:05
GRAMMAR
GO và PLAY thường được dùng chi hoạt động thể thao.
1. PLAY : dùng với món thể thao.
e.g.: play football / tennis / volleyball...
(chơi bóng đá / quần vợt / bóng chuyền...)
2. GO : với môn thể thao cấu tạo từ “dộng từ + ing”.
e.g.: go swimming / fishing / jogging...
(đi ben / câu cá / chạy bộ...)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and read
Click tại đây đề nghe:
 


a. He’s swimming.                          - Anh ấy đang bơi.
b. They are playing badminton.       - Họ đang chơi cầu lông.
c. They are playing soccer.              - Họ đang chơi bóng đá.
d. She is skipping rope.                  - Chị ấy đang nhảy dây.
e. They are plaving volleyball.         - Họ đang chơi bóng chuyền.
f. She is doing aerobics.                  - Chị ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
g. They are playing tennis.              - Họ đang chơi quẩn vợt.
h. He is jogging.                             - Anh ấy đang chạy bộ.
i. They are playing table tennis.       - Họ đang chơi bóng bàn.
2. Ask and answer.                    
a. - What’s he doing?                 - He’s swimming.      
b. - What are they doing?         - They’re playing badminton. 
c. - What are they doing?         - They’re playing soccer.        
d. - What’s she doing?              - She’s skipping rope.
e. - What are they doing?         - They’re playing volleyball.   
f. - What’s she doing?                 - She’s doing aerobics.
g. - What are they doing?         - They're playing tennis.         
h. - What’s he doing?                 - He’s jogging.          
i. - What are they doing?          - They’re playing table tennis.
3. Listen and repeat. Which sports do you play? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)
Click tại đây đề nghe:
 

               
a. I play soccer.                            - Tôi chơi bóng đá.
b. I swim.                           - Tôi bơi.  
c. I skip rope.                    - Tôi nhảy dãy.      
d. I do aerobics.                - Tôi tập thể dục nhịp diệu
e. I jog.                             - Tôi chạy bộ.
f. I play tabletennis.         - Tôi chai bóng bàn.           
4. Read. Then answer the questions.
Click tại đây đề nghe:
 

- Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp diệu và chơi cầu lông.
Nam cũng thích thể thao. Anh ấy chơi bóng đá. anh ấy chạy bộ và anh ấy chơi bóng bàn.    
Questions: a.Which sports does Lan play?      
                     Lan plays badminton.    
                  b. Does Lan play tennis?
                     No, she doesn’t. (She plays badminton).
                  c.Which sports does Nam play?
                     Nam plays soccer and table tennis.
                  d. Does Nam play table tennis?
                      Yes, he does.
5. Write.
a. - Do you like sports?              - Yes, I do.
- Which sport do you play?        - I play table tennis.
- Do you play football?               - No, I don’t.
- Do you jog?                            - Yes, I do.
b. I like sports, too. I go swimming in the morning or I jog. I play table tennis or badminton. I don’t like football. I think it’s a dangerous sport.
6.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư