Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1. I don’t understand this sentence. What ............................?

A. does mean this word B. have this word mean C. means this word D. does this word mean

2. Jonh ....................tennis once or twice a week.

A. usually play B. is usually playing C. usually plays D. have usually played.

3. Nurses .................... after patients in hospitals.

A. are looking B. look C. looks D. is looking

4. I usually .................. away at weekends.

A. have gone B. goes C. am going D. go

5. The earth ..................round the sun.

A. go B. has gone C. went D. goes

6. I come from CanadA. Where .................you..................from?

A. do.............comeB. did ...... come C. are ..........coming d, have .....come

7. I ................ at 8 o’clock every morning.

A. was getting up B. got up C. is getting up D. get up

8. .................... you go to dentist ?

A. How often are B. How often do C. How often does D. How are

9.Lan ................tea very often.

A. doesn’t drink b.don’t drink C. didn’t drink D. hasn’t drunken

9. The sun ............... in the East.

A. is rising B. rose C. has risen D. rises

10. It ‘s a nice day. I ............. we go out for a walk.

A. suggested B. suggest C. is suggesting D. are suggesting

11. The swimming pool .............. at 9 o’clock and ............ at 18.30 everyday.

A. opens............. closes B. opens ...... closed C. opened...... closed D. opened......... closes

12. Bad driving often ............... many accidents.

A. caused B. caused C. causes D. has caused

13. The Olympic Games ............... every four years.

A. take place B. takes place C. took place D. is taking place

14. What time ................ the banks close in Britain ?

A. do B. did C. does D. can

15. Both viruses and genes ................ made from nucleoproteins.

A. are B. is C. were D. has been

16. His knowledge of languages and international relations ................ him in his present work.

A. aids B. aid C. have aided D. had aided

17. The books, an English dictionary and a chemistry text, .............. on the shelf yesterday.

A. was B. were C. is D. are

18. Three swimmers, Paul, Ed, and Jim, ................ now in competition for medals.

A. is B. has been C. had been D. are

19. Listen ! I .............. somebody knocking at the front door.

A. am hearing B. heard C. have heard D. hear

20. She sometimes ...............vegetables at this market.

A. is buying B. has bought C. buys D. will buy

3 trả lời
Hỏi chi tiết
924
2
0
Chou
02/08/2021 10:40:26
+5đ tặng
1.D
2.C
3.A
4.D
5.D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kim Mai
02/08/2021 10:40:28
+4đ tặng
1D
2C
3C
4A
5B
6B
7A
8D
9C
10C
11A
12B
13C
14D
15A
16B
17A
18D
19C
0
0
jessi_nyn
02/08/2021 11:46:39
+3đ tặng

1. D
2. C
3. C
4. A
5. B
6. B
7. A
8. D
9. C
10. C
11. A
12. B
13. C
14. D
15. A
16. B
17. A
18. D
19. C
20. C

Chúc bạn học tốt nha!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo