Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Liệt kê toàn bộ số cụm động từ của unit 1 tập 1 tiếng anh 9

liệt kê giúp mik toàn bộ số cụm động từ của unit1 tập 1 tiếng anh 9 nha cảm ơn
2 trả lời
Hỏi chi tiết
329
2
0
Lê Khánh Vi
02/08/2021 20:39:23
+5đ tặng

be about to do sth: có ý định làm gì

am about to learn how to make a dress in traditional way from my grandma.

(Tôi định học cách may váy truyền thống từ bà của mình.)

come across sth/sb tình cờ gặp ai, tìm thấy cái gì

came across the old watch of mine when I was cleaning up the room.

(Tôi tình cờ tìm thấy đồng hồ cũ của mình khi đang dọn dẹp phòng.)

come into  hừa kế (tiền, tài sản)

He must have come into a bit of money.

(Anh ấy phải thừa kế số tiền ít ỏi.)

come up with   tìm ra, nảy ra ý tưởng

I'm finding it difficult to come up with new ideas.

(Tôi thấy khó để nảy ra những ý tưởng mới.)

get on (with sb)   có quan hệ tốt

We're getting on much better now although we don't live together.

(Chúng tôi hòa thuận lắm mặc dù chúng tôi không sống cùng nhau.)

get rid of  vứt bỏ

I want to get rid of that old mattress.

(Tôi muốn vứt bỏ cái nệm cũ đấy đi.)

give away   tặng, hiến tặng

He is a generous man. He gives away half of his salary to charity each month.

(Anh ấy là người phóng khoáng. Mỗi tháng anh ấy tặng nửa số lương làm từ thiện.)

give out   phân phát

Can you give out these books to the rest of the class please?

(Em phân phát những quyển sách này cho các bạn còn lại trong lớp giúp cô nhé?)

give up   từ bỏ

The doctor told me to give up smoking.

(Bác sĩ bảo tôi nên bỏ hút thuốc.)

look up   tra cứu (từ điển)

Can you look up John's phone number for me please?

(Bạn có thể giúp tôi tra cứu số điện thoại của John được không?)

look forward to   mong chờ

I am looking forward to seeing my family again after six months of living abroad.

(Tôi mong chờ gặp lại gia đình sau 6 tháng sống ở nước ngoài.)

look after   trông nom, chăm sóc

Can you look after my cat while I'm away?

(Bạn có thể chăm sóc con mèo giúp tôi khi tôi đi vắng được không?)

break down   hư hỏng

My car broke down on the highway today.

(Hôm nay ô tô của tôi đã bị hỏng trên đường cao tốc.)

pick up   đón, chọn, nhặt

Can you pick up the children after school?

(Anh có thể đón con tan trường được không?)

put up with   chịu đựng

I don't know how she can put up with him.

(Tôi không hiểu sao cô ấy có thể chịu đựng nổi anh ấy.)

run into st  tình cờ gặp

ran into an old friend of mine yesterday while I was out shopping.

(Hôm qua tôi tình cờ gặp người bạn cũ khi đang đi mua sắm.)

run out of   hết, cạn kiệt

We've run out of coffee again.

(Chúng ta lại hết cà phê rồi.)

take up   bắt đầu 1 thói quen

I'm thinking of taking up a new hobby.

(Tôi đang nghĩ đến việc bắt đầu một sở thích mới.)

take off   cất cánh (máy bay)

You've just missed the plane, it took off a few minutes.

(Chúng tôi đã lỡ chuyến bay, nó đã cất cánh ít phút trước.)

take after sb   giống ai đó về ngoại hình, tính cách

He takes after his father in his love of tennis.

(Anh ấy cũng thích quần vợt giống bố của mình.)

take over    tiếp quản

When he died, his son took over as CEO.

(Khi ông ấy mất, con trai ông đã tiếp quản vị trí quản lý cấp cao.)

take care of sb  chăm sóc

People are doing this job to put food on the table and take care of their children.

(Mọi người làm công việc này để kiếm sống và chăm sóc con cái.)



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/grammar-phrasal-verbs-unit-1-sgk-tieng-anh-9-moi-a84395.html#ixzz72OIzB04E

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
nie
02/08/2021 20:41:44
+4đ tặng
*Liệt kê:

be about to do sth: có ý định làm gì

am about to learn how to make a dress in traditional way from my grandma.

(Tôi định học cách may váy truyền thống từ bà của mình.)

come across sth/sb tình cờ gặp ai, tìm thấy cái gì

came across the old watch of mine when I was cleaning up the room.

(Tôi tình cờ tìm thấy đồng hồ cũ của mình khi đang dọn dẹp phòng.)

come into  hừa kế (tiền, tài sản)

He must have come into a bit of money.

(Anh ấy phải thừa kế số tiền ít ỏi.)

come up with   tìm ra, nảy ra ý tưởng

I'm finding it difficult to come up with new ideas.

(Tôi thấy khó để nảy ra những ý tưởng mới.)

get on (with sb)   có quan hệ tốt

We're getting on much better now although we don't live together.

(Chúng tôi hòa thuận lắm mặc dù chúng tôi không sống cùng nhau.)

get rid of  vứt bỏ

I want to get rid of that old mattress.

(Tôi muốn vứt bỏ cái nệm cũ đấy đi.)

give away   tặng, hiến tặng

He is a generous man. He gives away half of his salary to charity each month.

(Anh ấy là người phóng khoáng. Mỗi tháng anh ấy tặng nửa số lương làm từ thiện.)

give out   phân phát

Can you give out these books to the rest of the class please?

(Em phân phát những quyển sách này cho các bạn còn lại trong lớp giúp cô nhé?)

give up   từ bỏ

The doctor told me to give up smoking.

(Bác sĩ bảo tôi nên bỏ hút thuốc.)

look up   tra cứu (từ điển)

Can you look up John's phone number for me please?

(Bạn có thể giúp tôi tra cứu số điện thoại của John được không?)

look forward to   mong chờ

I am looking forward to seeing my family again after six months of living abroad.

(Tôi mong chờ gặp lại gia đình sau 6 tháng sống ở nước ngoài.)

look after   trông nom, chăm sóc

Can you look after my cat while I'm away?

(Bạn có thể chăm sóc con mèo giúp tôi khi tôi đi vắng được không?)

break down   hư hỏng

My car broke down on the highway today.

(Hôm nay ô tô của tôi đã bị hỏng trên đường cao tốc.)

pick up   đón, chọn, nhặt

Can you pick up the children after school?

(Anh có thể đón con tan trường được không?)

put up with   chịu đựng

I don't know how she can put up with him.

(Tôi không hiểu sao cô ấy có thể chịu đựng nổi anh ấy.)

run into st  tình cờ gặp

ran into an old friend of mine yesterday while I was out shopping.

(Hôm qua tôi tình cờ gặp người bạn cũ khi đang đi mua sắm.)

run out of   hết, cạn kiệt

We've run out of coffee again.

(Chúng ta lại hết cà phê rồi.)

take up   bắt đầu 1 thói quen

I'm thinking of taking up a new hobby.

(Tôi đang nghĩ đến việc bắt đầu một sở thích mới.)

take off   cất cánh (máy bay)

You've just missed the plane, it took off a few minutes.

(Chúng tôi đã lỡ chuyến bay, nó đã cất cánh ít phút trước.)

take after sb   giống ai đó về ngoại hình, tính cách

He takes after his father in his love of tennis.

(Anh ấy cũng thích quần vợt giống bố của mình.)

take over    tiếp quản

When he died, his son took over as CEO.

(Khi ông ấy mất, con trai ông đã tiếp quản vị trí quản lý cấp cao.)

take care of sb  chăm sóc

People are doing this job to put food on the table and take care of their children.

(Mọi người làm công việc này để kiếm sống và chăm sóc con cái.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo