32. Come to see me on Saturday. I (wait)...............for you at midday
will be waiting Vì saturday ở đây là một ngày trong tương lai. At midday = At noon là thời gian cụ thể xác định trong tương lai nên dùng tương lai tiếp diễn
33. The statue broke while it (move)................to another room in this museum.
was moving. Đang đi chuyển thì bị vỡ
34. I am sure you (forget)................me by the time I am back in five years.
will forget. Hành động xảy ra trong tương lai, không có mốc thời gian xác định (Dấu hiệu in five years)
35. Is it important that he (be)................. on time for the meeting tonight?
should be hoặc be. Cấu trúc it's important/vital/neccessary that S + V không chia/ should V
36. He doesn’t want (take)....................to parties any more.
to be taken. Chia ở bị động
37. You see, I (do)...................this kind of work for the last 30 years.
have been doing. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn, dấu hiệu for + khoảng thời gian, nhấn mạnh vào quá trình
38. Stay here until the light (turn)..................green.
turns. Mệnh đề thời gian luôn chia ở hiện tại
39. I often have my sister (wash)...................my clothes.
wash. Cấu trúc have sb do st/ have st done: Có ai làm gì cho, có cái gì được ai làm cho
40. We couldn’t risk (let).................him play alone at home
leting. Risk + ving: mạo hiểm làm gì