Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :

a. Na + O2 Na2O

b. Fe + HCl FeCl2 + H2

c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu

d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2

e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4

f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4

g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O

2 trả lời
Hỏi chi tiết
82
1
2
Hằngg Ỉnn
15/09/2021 17:30:17
+5đ tặng
4Na + O2 → 2Na2O
Fe+2HCl→FeCl2+H2
2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cu
BaCl2 + 2AgNo3 → 2AgCl + Ba(No3)2
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Al2(SO4)3+3Pb(NO3)2⟶2Al(NO3)3+3PbSO4
2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
danh
15/09/2021 17:33:02
+4đ tặng
4Na + O2 → 2Na2O
=>Fe+2HCl→FeCl2+H2
=>2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cu
=>BaCl2 + 2AgNo3 → 2AgCl + Ba(No3)2
=>Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
=>Al2(SO4)3+3Pb(NO3)2⟶2Al(NO3)3+3PbSO4
=>2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k