III.
1. There (be) __________ twenty classrooms in my school.
2. My name (be) __________ Hoa. I (be) __________in grade 6.
3. Our house (have) __________ a small yard.
4. Lan (eat) __________ her lunch at school.
5. Nam’s sister (work) __________ in a factory.
6. There (be) __________ a store near my house.
7. Thu and Vui (play) __________ games after school.
8. They (work) __________ in a hospital.
9. There (be)__________ many trees and flowers in the park.
10. She (go) __________ to bed at half past ten.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. are ( vì twenty classrooms là số nhiều)
2. is _ am ( tên tôi là Hoa. Tôi là HS khối 6)
3. has ( vì Our house là số ít)
4. eats ( vì Lan là tên riêng)
5. works ( vì Nam’s sister ngôi thứ 3 số ít)
6. is
7. play ( vì Thu and Vui là số nhiều. Hai người )
8. work ( vì they là N số nhiều)
9. are ( many trees and flowers có 's' nên lá số nhiều)
10. goes ( đây là hành động lặp đi lặp lại)
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |