Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verb in brackets into the present simple or past simple

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
diem cu thê trong quá khú
- Dùng để mô tả hành động trước một
night/ week/ month/ year, a week/ month
-Dau hiệu yesterday, then, when, last
Diễn tả hành động đã kết thúc tại thời
- Diễn tả hành động xảy ra trước một
Quá khứ hoàn thành
Dấu hiệu, when, by the time, until,
thời gian xác định trong quá khứ.
hành động khác trong quá khứ.
year ago, two days ago, in 2019..
Thì hiện tại đơn
Diễn tả hành động được lập di lập lại,
một thói quen ở thi hiện tại
Dầu hiệu every day/ week/ month/
year, usually, often, always, rarely.
never, sometimes, in the morning/
evening, afternoon, at night,
Quá khứ đơn
Diễn tả hành động đã xảy ra tại một
thời điểm cố định trong quá khứ
Diễn tả hành động đã xảy ra ngay
sau hành động khác trong quá khứ
Dâu hiệu: ago, yesterday, last month/
year/ week, in 2019, then,...
Dâu hiệu, when, by the time, unti
before, after
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Put the verb in brackets into the present simple or past simple
1. We Went (go) to the beach last weekend.
2. My cousins
(not/ visit) us every weekend.
3.
(your mum/ make) a chocolate yesterday?
(send) Jessica an email yesterday afternoon
4. 1
5. The children always
6. Last year,I
(do) their homework yesterday afternoon.
(travel) to Japan.
7.
you
(have) dinner last night?
(arrive) from the airport at 8:00,
(check) into the
8. He
hotel at 9:00, and met the others at 10:00.
9.1
(receive) three messages two minutes ago.
(work) at the movie theater after school.
(go) to the cinema and
10. She
(watch) a
11. Yesterday she
horror movie.
(eat) spaghetti but two days ago he
12. Carlos always
(eat) soup.
Exercise 2: Choose the correct answer
1. Dad doesn't buy/ didn't buy a new car.
2. I don't watch/ didn't watch TV last night.
3. Do you like/ liked chips?
4. Mary leaves/ left for Italy last month.
5. Did John come/ came to the party?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
264
0
1
ghuy
27/10/2021 10:22:14
+5đ tặng
1.does not visit
2.did your mum make
3.sent.
4.did
5.travelled
6.did/have
7.arrives/checks
8.recived
9.went/watched
10.eats/ate

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo