LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết dấu hiệu nhận biết 7 thì Tiếng Anh

Viết dấu hiệu nhận biết 7 thì Tiếng Anh 
3 trả lời
Hỏi chi tiết
107
2
0
Phượng Cửu
08/11/2021 22:46:09
+5đ tặng
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Bảo
08/11/2021 22:46:24
+4đ tặng
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

  • Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
  • Often, usually, frequently: thường
  • Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
  • Always, constantly: luôn luôn
  • Seldom, rarely: hiếm khi
  • t
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
  • Trong câu có chứa các các từ sau:

  • Now: bây giờ
  • Right now
  • Listen!: Nghe nào!
  • At the moment
  • At present
  • Look!: nhìn kìa
  • Watch out!: cẩn thận!
  • Be quiet!: Im lặng
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

    Trong câu thường chứa các các từ sau:

  • Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
  • Already : đã….rồi , before: đã từng
  • Not….yet: chưa
  • Never, ever
  • Since, for
  • So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
  • So sánh nhất
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    Các từ để nhận biết:

  • All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
  • Since, for
  •  Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
    Các từ thường xuất hiện:

    Ago: cách đây…
    In…
    Yesterday: ngày hôm qua
    Last night/month…: tối qua, tháng trước
  •  Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

    Các từ thường xuất hiện:

  • Ago: cách đây…
  • In…
  • Yesterday: ngày hôm qua
  • Last night/month…: tối qua, tháng trước
  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ:

  • At 5pm last Sunday
  • At this time last night
  • When/ while/ as
  • From 4pm to 9pm…
  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

    Trong câu chứa các từ:

  • By the time, prior to that time
  • As soon as, when
  • Before, after
  • Until then
  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Trong câu thường chứa:

  • Before, after
  • Until then
  • Since, for
  • Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

    Trong câu thường có:

  • Tomorrow: ngày mai
  • in + thời gian
  • Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
  • 10 years from now
  •  Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

    Trong câu chứa các từ:

  • By, before + thời gian tương lai
  • By the time …
  • By the end of +  thời gian trong tương lai
  •  Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ:

  • For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
  • For 2 years by the end of this
  • By the time
  • Month
  • By then
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư