Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho đạng đúng của động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Cho đạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I wish he . . here now. (be)
2. She wishes you
3. I wish that you
4. I wish he
5. We wish you
6. She wishes she
7. I wish you
8. We wish they
9. They wish he
10. They wish we ............
12. I wish I ...
13. You wish you.
14. I wish that he.
15. She wishes that she.
16. I wish I ...
17. You wish that he.
18. I wish I . . the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he ....
20. The boy wishes that he..
21. I wish the weather.
22. They wish he..
23. He wishes you..
24. She wishes the mail
..... better. (feel)
here yesterday. (be)
his work tonight. (finish)
tomorrow. (come)
.... . the window last night. (open)
earlier yesterday. (leave)
with us last weekend. (come)
with them the next day. (come)
vesterday. (arrive)
the ans (Ctr) - 1Ot lose)
what to do last year. (know)
us next year. (visit)
.... at home now. (be)
the news. (hear)
......
- you last week. (help)
. rich. (be)
.. the competition the next day. (win)
warmer now. (be).
... them next week. (telephone)
him in the future. (help)
soon. (come)
the arrangements for the meeting next week.
25. They wish she.
(make)
26. We wish thev
...or we will miss the bus. (hurrv).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
181
0
0
Wow
19/11/2021 06:28:32
+5đ tặng

1. I wish he were here now. (be)

2. She wishes you felt better. (feel)

3. I wish that you had been here yesterday. (be)

4. I wish he would finish he work tonight. (finish)

5. We wish you would come tomorrow. (come)

6. She wishes she had the window last night. (open)

7. I wish you had felt earlier yesterday. (leave)

8. We wish they had come with us last weekend. (come)

9. They wish he would come with them the next day. (come)

10. They wish we had given them some food yesterday. (give)

11. We wish you had arrived yesterday. (arrive)

12. I wish I hadn't lost the answers. (not lose)

13. You wish you had known what to do last year. (know)

14. I wish that he would visit us next year. (visit)

15. She wishes that she were at home now. (be)

16. I wish I had heard the news. (hear)

17. You wish that he had helped you last week. (help)

18. I wish I found the subject more interesting. (find)

19. He always wishes he were rich. (be)

20. The boy wishes that he would win the competition the next day. (win)

21. I wish the weather were warmer now. (be)

22. They wish he would telephone them next week. (telephone)

23. He wishes you would help him in the future. (help)

24. She wishes the mail would come soon. (come)

25. They wish she would make the arrangements for the meeting next week. (make)

26. We wish they would hurry or we will miss the bus. (hurry)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k