Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A. 6 B. 16 C. 26 D. 36 Câu 12:Phân tích đa thức thành nhân tử x-4 A. (x-2)(x+2) B. (x' -2)(x+2) C. x*(x-2)(x+2) D. Câu 13:Trong các hình sau, hình nào có một trục đối xứng? A. Đường tròn C. Hình thang cân Câu 14: Cho AABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = ..

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. 6
B. 16
C. 26
D. 36
Câu 12:Phân tích đa thức thành nhân tử x-4
A. (x-2)(x+2)
B. (x' -2)(x+2)
C. x*(x-2)(x+2)
D.
Câu 13:Trong các hình sau, hình nào có một trục đối xứng?
A. Đường tròn
C. Hình thang cân
Câu 14: Cho AABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài đường trung tuyên của
B. Hình bình hành
D. Tam giác đều
AABC là:
A. 10cm
В. 7,5cm
С. бсm
D. 4,5cm
Câu 15: Hình thang cân là hình thang
A. có hai cạnh đáy bằng nhau
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau
Câu 16: Một hình thang có độ dài một đáy là 10cm, độ dài đường trung bình là 20cm. Độ
dài đáy còn lại của hình thang là:
А. 15cm
Câu 17:Hình không có tâm đổi xứng là
A. Tam giác đều
C. Hình bình hành
B. có hai cạnh bên bằng nhau
D. có hai góc kề cạnh bên bằng nhau
В. 20сm
C. 25cm
D. 30cm
B. Hình tròn
D. Đoạn thăng
Câu 18:Tứ giác ABCD có Â = 70°; B = 130°; Ĉ = 60°. Góc ngoài tại đỉnh D là:
=
=
A. 110°
B. 100°
D. 80°
Câu 19:Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7cm một cạnh có độ dài là v13 cm
thì cạnh còn lại có độ dài là
А. бст
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1 (0,75 điểm) Chứng minh răng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
B. 6 cm
C. 62 cm
D. Đáp án khác
biến: (2x-3) -(x- 2)(x² +2x +4)+x(x²-4x +12)
Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x (x-1)+16(1-x)
Bài 3(1,0 điểm) Tìm x biết
b) 25-a-2ab -b
a) (2x-1)(3x+5)-(x+3)* +14=0
b) 5x +9x - 2=0
1 trả lời
Hỏi chi tiết
101
0
0
+5đ tặng
Câu 12 : A
Cau 13 : C
câu 14 : B
câu 15: C
câu 16 : A
câu 17: D
câu 18 : B

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo