Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Xác định chất khử, chất oxi hóa và cân bằng PTHH

Làm hộ từ câu 13
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
7.
Phần 1: Xác định chất khử, chất oxi hóa và cân bằng PTHH:
1. Mg + HNO, Mg(NO3)2 + NO+H,O
0 0H
2.
Al + H,SO, Al (SO.), +S+H,O HOX0HE
Al + HNO, Al(NO,), +N2 + H,O
3.
4. Fe +HNO, Fe(NO3)3 +N,O+H,0
2OH-CHO
0 HO
5. Al +HNO, Al(NO,), +N, + H2O
6. Al +HNO, Al(NO,), +NH,NO, + H20
O
FeO +HNO, -Fe(NO3); +N,0+H,0
8.
FECO, +HNO, Fe(NO3), +N2 +CO, + H,O
9. S+HNO3 H,SO, +NO
10. P +KCIO, P,0s +KCI
11. KCIO, KCI +02
12. NH3 + O2 N2 +H2O
13. I, +HNO3
2020
HIO, +NO +H,OH
14. H,SO4 +HI I, +H,S + H,OH 0 021
0 02
15. Fe,O3 +H2 Fe+ H,O
16. NO, + 0,+H,O
→ HNO;
17. NO, + NAOH
NANO3 +NANO, + H,0
18. KMNO4+HC1
- KCI + MnCl, + Cl2+H,O
Nga
9006
19. MnO2 + HCI
MnCl2 + Cl2 + H,0
20. KCIO, + HCl KCI+ Cl, +H,O
21. K,Cr,O, + HCl KCI + CrCl3 + Cl2 + H,O
22. H,SO4+ P H;PO4 + SO,+H,O
23. HNO, +P H;PO, +NO2 +H,O
24. Fe;O4 +HNO, Fe(NO3)3 +NO+ H,O
d 75
Ra
25. HNO, +P+ H,O H,PO4 +N2O
26. Fe,O4+ HNO, Fe(NO3)3 +NO,+ H,O
27. Fe,O4 +HNO, - Fe(NO3); + N,O+ H,O
28. Fe;O4+HNO3
Fe(NO3)3 +N2 +H,O
-
29. Fe,O4 +HNO3 - Fe(NO3)3 +NH,NO3+ H,O
30. Fe,O4 + H,SO, - Fe,(SO4)3 +S+H,O
31. Fe,O4+ H,SO,- Fe,(SO.)3 +H,S+ H,O
32. Fe,O4 +H,SO, - Fe,(SO4)3 + SO2 + H,O
0 trả lời
Hỏi chi tiết
67

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư