Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the words in brackets

ai đúng vote 5đ 
người việt nam nó là làm
A"G(nhan)╰‿╯
bạn tin ko
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2. Give the correct form of the words in brackets.
1. To be fair, we need to divide the tasks
(equal)
2. My mom and dad are checking the
for their gold wedding anniversary. (prepare)
3. Heavy lifting is an action which requires.
strength, (physic)
4. It is good for them as individuals and good for all the
within the family. (relate)
5.
say that a lot of young people are not aware of these advantages. (Psychology)
6. Her
to the company is enormous. (contribute)
7. In order to maintain peace, we should not be
of each other. (criticize)
8. I want to see the very cute and lovely children at
schools. (nurse)
9. Mary and her husband always join hands in
their daughters. (educate)
10. A person will be considered
if he or she does not take good care of his or her
parents or grandparents. (grate)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
119
1
0
Nguyễn Nguyễn
04/12/2021 19:19:51
+5đ tặng

1. equally

-> divide là động từ -> cần trạng từ

2. preparation : sự chuẩn bị

3. physical 

-> adj N

4. relationships : các mối quan hệ 

5. Psychologists : Các nhà tâm lý học

6. contribution

-> tính từ sở hữu + N

7. critical 

-> should (not) be adj/N/V3-ED

8. nursery

-> nursery school : trường mẫu giáo

9. educating

-> giới từ + N/Ving

10. ungrateful : vô ơn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
H gaming
04/12/2021 19:30:36
1. equally

-> divide là động từ -> cần trạng từ

2. preparation : sự chuẩn bị

3. physical 

-> adj N

4. relationships : các mối quan hệ 

5. Psychologists : Các nhà tâm lý học

6. contribution

-> tính từ sở hữu + N

7. critical 

-> should (not) be adj/N/V3-ED

8. nursery

-> nursery school : trường mẫu giáo

9. educating

-> giới từ + N/Ving

10. ungrateful : vô ơn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo