Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm

Câu 5: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc                                                        B. Tính tan trong nước          
C. Khối lượng riêng                                       D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 6: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:    
A. proton và electron.                 B. nơtron và electron.                                                          C. nơtron và proton.                    D. proton, electron và nơtron.
Câu 7: Thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử gồm:    
A. proton và electron.                 B. nơtron và electron.                                                          C. nơtron và proton.                    D. proton, electron và nơtron.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây là đơn chất?
A. K, Na, Cl2, O3                    B. S, NaCl, K2O, Br2    
C. H2S, SO2, HNO3                    D. O2, H2, Fe, K2O.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây là hợp chất?
A. KOH, Na, Cl2, O3                B. CuO, NaCl, Na2O, CH4    
C. H2, SO3, HCl, Cu                    D. O2, N2, Al, MgO.
Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có
           A. cùng số nơtron trong hạt nhân.            B. cùng số proton trong hạt nhân.
           C. cùng số electron trong hạt nhân.        D. cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 11: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Oxi là bao nhiêu (biết NTK của O = 16 đvC).
A. 2,656 gam.            B. 1,656.10-23 gam.             C. 2,656.10-23 gam.             D.3,656.10-23 gam.
Câu 12: Trong một nguyên tử luôn có
A. Số proton bằng số notron.            B. số electron bằng tổng số proton và notron.
C. số electron bằng số notron.            D. số electron bằng số proton.
Câu 13: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố
A. Ca.                    B. Na.                       C. K.                         D. Fe.

Câu 14: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là nguyên tử nào?
A. O                B. Zn.          C. Fe.              D. Cu.
Câu 15: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A . nặng hơn 0,4 lần.     B. nhẹ hơn 2,5 lần.        C.  nhẹ hơn 0,4 lần.     D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 16: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Từ 2 nguyên tố.                                   B. Từ 3 nguyên tố.    
C.Từ 4 nguyên tố trở lên.                         D. Từ 1 nguyên tố.
Câu 17: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Chỉ từ 1 nguyên tố.                        B. Chỉ từ 2 nguyên tố.      
     C. Chỉ từ 3 nguyên tố.                  D. Từ 2 nguyên tố trở lên.
Câu 18: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat (CaCO3). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O.        B. C và O             C.   Ca và C.          D.    Ca, C và O.
Câu 19: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tử khối của R là            
      A. 46.          B    27.              C    54.              D   23.
Câu 20: Dãy KHHH nào sau đây của nguyên tố kim loại?
       A. Na, Mg, C, Ca, Na.                B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca.                D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 21: Dãy KHHH nào sau đây của nguyên tố phi kim?
        A. Cl, O, N, Na, Ca.                    B. S, O, Cl, N, Na.            
C. S, O, Cl, N, C.                          D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
        A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O).            B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
        C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P).        D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 23: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. Cu(SO4)        B. Fe2O3            C. MgOH2            D. Zn2O2
Câu 24: Hóa trị của nitơ (N) trong hợp chất N2O5 là bao nhiêu?
A. II.               B. III.             C. IV.                 D.V.
Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:
A. Na2S        B. SO2            C. H2S            D. SO3
Câu 26: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4                  B. Ca2(PO4)2                      C. Ca3(PO4)2                    D. Ca3(PO4)3
Câu 27: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. KCl2                     B. K(SO4)2                    C. KSO3                                 D. KNO3
Câu 28: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức hoá học của X với nhóm sunfat (SO4) nào đúng?
A. XSO4                  B. X(SO4)3                    C. X2(SO4)3                      D. X3SO4
Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY                       B. X2Y                           C. XY2                           D. X2Y3
Câu 30:  Cho các hiện tượng sau đây :
1. Lên men đường glucozơ thu được rượu etylic và khí cacbonic.
2. Cốc thủy tinh vỡ thành mảnh nhỏ.
3. Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thu được nước.
4. Nung nóng thuốc tím (KMnO4) thu được khí oxi.
5. Hòa tan đất đèn thu được khí axetilen (C2H2).
6. Cơm để lâu ngày bị ô thiu.
7. Nung nóng đá vôi ở nhiệt độ cao tạo thành vôi sống và khí cacbonic.
8. Khi trời lạnh, chúng ta thấy mỡ đóng thành ván. 
9. Hoà tan đường vào nước ta được một dung dịch trong suốt.
10. Enzim trong nước bọt biến đổi một phần tinh bột (đã chín) trong cơm thành đường.
Có bao nhiêu hiện tượng hoá học?    
A. 5.                   B.6.                     C.7.               D.8.
Câu 31: Cho kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chất tham gia phản ứng là:
A. Mg và H2SO4         B. Mg  và H2        C. H2SO4 và H2        D. MgSO4 và H2SO4
Câu 32: Phản ứng hoá học là
       A. quá trình tạo ra chất mới.        
B. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
      C. quá trình biến đổi nhưng mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
D. quá trình biến đổi phân tử.
Câu 32: Trong một phản ứng hóa học, chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng
       A. số nguyên tử trong mỗi chất.                B. số nguyên tố tạo ra chất.
      C. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.                D. số phân tử của mỗi chất.
Câu 34: Bản chất của phản ứng hoá học là
       A. sự biến đổi chất này thành chất khác.        
B. sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử.
      C. sự thay đổi trạng thái, màu sắc, mùi, vị của chất.        
D. sự thay đổi về số lượng phân tử.
Câu 35: Cho phương trình hóa học :  Al +  CuSO4 → Al2(SO4)3 +  Cu. Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử ứng với phương trình là
A. 2:3:1:3.              B. 3:2:1:3.                 C. 2:3:3:1.         D. 2:3:1:1.
Câu 36: Cho phản ứng: A + B   C + D + E
Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
    A. mA = mB + mC + mD + mE                B. mA + mB + mC = mD + mE
    C. mA + mB = mC - mD                D. mA + mB = mC + mD + mE
Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. NH3 + O2 → NO + H2O                        B. 4NH3 + 5O2   4NO + 6H2O
C. 4NH3 + 10O    4NO + 6H2O        D. 4NH3 + O2   4NO + 6H2O        
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy   +  H2SO4   → Fex(SO4)y   +   H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2.                        B. 2 và 3.                     C. 3 và 4.            D. 3 và 2.
Câu 39: Cho sơ đổ phản ứng sau: Al(OH)3 + H2SO4   Al2(SO4)3  +   H2O 
Tỉ lệ số phân tử ứng với sơ đồ là:
A. 2 : 3 : 2 : 6.                B. 2 : 3 : 1 : 6.
C. 2 : 3 : 1 : 3.                D. 2 : 3 : 1 : 2 .       
Câu 40: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit  (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg                      B. 22,8 kg             C. 29,4 kg                   D. 22,4 kg
Câu 41: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất không tan).        B. Có sự thay đổi màu sắc.
C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).              D. Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 42: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
A. Than            B. Nước            C. Đường        D. Than và nước.
Câu 43: Phương trình hóa học dùng để:
    A. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử,    B. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
    C. biểu diễn phản ứng hóa học bằng chữ.        D. biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Câu 44: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:
(1) các chất tiếp xúc nhau.            (2) cần thay đổi trạng thái của chất.
(3) cần có xúc tác.                (4) cần đun nóng.
Các điều kiện đúng là:
    A. (1),(3),(4)             B. (2),(3),(4)                          C. (1),(2),(4)                D. (1),(2),(3)
Câu 45: “Mol là lượng chất chứa ……. nguyên tử hay phân tử của chất”. 
A. 3.106            B. 6.1023            C. 6.1022        D. 7,5.1023
Câu 46: Một mol bất kỉ chất khí nào ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
A. 0,224 lít.            B. 22,4 lít.            C. 2,24 lít.        D. 24 lít.
Câu 47: Công thức nào sau đây tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A.              B.                   C.                D.   
Câu 48: Công thức nào sau đây tính số mol theo khối lượng chất?
A.              B.          C.          D.  

Câu 49: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A.    0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B.    0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 12,5 mol CuO.
C.    0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D.    0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 50: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g.                         B. 9g.                          C. 10g.                        D. 12g.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. S (IV) và O (II)            CTHH:......................................... PTK:..............................    
b. Fe (III) và Cl (I)         CTHH:......................................... PTK:..............................    
c. Ca (II) và CO3 (II)         CTHH:......................................... PTK:..............................
d. Al (III) và NO3 (I)         CTHH:......................................... PTK:..............................    
e. Mg ( II) và PO4 (III)        CTHH:......................................... PTK:..............................
f. Pb (II) và NO3 ( I)            CTHH:......................................... PTK:..............................
g. Si (IV) và O (II)            CTHH:......................................... PTK:..............................
h. H (I) và SO4 (II)            CTHH:......................................... PTK:..............................
i. Cu (II) và Cl (I)            CTHH:......................................... PTK:..............................
j. Ag (I) và PO4 (III)            CTHH:......................................... PTK:..............................
Câu 2. Lập các phương trình hoá học sau:
a)     Na   +   O2        Na2O               
b)     CaCl2 +      Na3PO4      Ca3(PO4)2 +    NaCl
c)     Fe    +  Cl2      FeCl3           
d)    Al  +       O2          Al2O3
e)    Al  +      AgNO3         Al(NO3)3  +     Ag        
f)    Al   +      HCl             AlCl3    +   H2    
g)    KClO3     KCl +    O2
h)    P2O5 +    H2O     H3PO4
i)    K +   O2      K2O    
j)                Fe2O3  +      H2          Fe    +     H2O                      
k)    Fe  +      HCl         FeCl2  +       H2            
m)    FeCl2    +      NaOH      Fe(OH)2   +    NaCl
n)    Al(NO3)3    +    KOH      Al(OH)3 +   KNO3        
p)    Fe2(SO4)3  +   Ba(NO3)2     Fe(NO3)3 +    BaSO4
q)            Al    +   H2SO4          Al2(SO4)3  +    H2    


Câu 3: Hãy điền dữ kiện thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a)  Khối lượng của 0,5 mol NaOH bằng.......................................(g).
b) Số mol của 49g H2SO4.......................................(mol).
c) Thể tích của 0,5 mol khí hiđro ở (đktc) .......................................(lít).
d) Số mol của 5,6 lít khí nito ở (đktc) .......................................(mol).
e) Số phân tử của 0,25 mol nước bằng.......................................(g).
f) Số mol của 3.1023 phân tử CaO.......................................(mol).
Câu 4. Hãy tính:
a) Số mol của: 28g Fe; 5,4g Al; 3,6g nước; 95,48g khí cacbonic (CO2).
b) Thể tích khí (đktc) của 0,175 mol CO2, 1,25 mol H2, 3 mol N2.
c) khối lượng của: 0,5 mol phân tử N2; 0,1 mol phân tử Cl2, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4.
d) Thể tích hỗn hợp khí ở (đktc) gồm: 11g khí CO2 và 16g khí SO2.
e) Khối lượng hỗn hợp gồm 11,2 lít khí SO3 và 5,6 lít khí H2S ở đktc.
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
523
1
1
Kiệt
18/12/2021 09:00:02
+5đ tặng
 Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc                                                        B. Tính tan trong nước          
C. Khối lượng riêng                                       D. Nhiệt độ nóng chảy
 electron và nơtron.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây là đơn chất?
A. K, Na, Cl2, O3                    B. S, NaCl, K2O, Br2    
Câu 9: Dãy chất nào sau đây là hợp chất?
A. KOH, Na, Cl2, O3                B. CuO, NaCl, Na2O, CH4    
C. H2, SO3, HCl, Cu                    D. O2, N2, Al, MgO

C. H2S, SO2, HNO3                    D. O2, H2, Fe, K2O

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo