Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Câu 5. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc nhờ:

     A. Trong xương có tuỷ xương và chất hữu cơ.      B. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.

     C. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương.                    D. Trong xương có nhiều muối khoáng.

Câu 6. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu ?

     A. Khoang miệng.                        B. Ruột non.              C. Dạ dày .                 D. Ruột già.

Câu 7. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?

     A. Kháng nguyên – kháng thể.                          B. Kháng nguyên – kháng sinh.

     C. Kháng sinh – kháng thể.                                D. Vi khuẩn – prôtêin độc.

Câu 8. Người mang nhóm máu O có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?

     A. Truyền cho nhóm máu O, A, B, AB.                       B. Chỉ truyền cho nhóm máu AB.

     C. Chỉ truyền cho nhóm máu A.                                    D. Chỉ truyền cho nhóm máu A, B.

Câu 9. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?

     A. 0,3 giây            B. 0,4 giây                 C. 0,5 giây                             D. 0,1 giây

Câu 10. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu

     A. đóng tâm vị.    B. mở môn vị.           C. đóng môn vị.                    D. mở tâm vị.

Câu 11. Máu được xếp vào loại mô:

     A. Biểu bì             B. Liên kết                 C. Cơ                                      D. Thần kinh

Câu 12. Đơn vị cấu tạo của cơ thể là:

     A. Tế bào              B. Các nội bào          C. Môi trường trong cơ thể             D. Hệ thần kinh

Câu 13. Chức năng mô biểu bì là:

     A. Nuôi dưỡng cơ thể.                                                    B. Tham gia chức năng vận động cơ thể.

     C. Bảo vệ, hấp thu và bài tiết.                                        D. Tất cả A, B, C.

Câu 14. Sụn tăng trưởng có chức năng:

     A. Giúp xương giảm ma sát.                                          B. Tạo các mô xương xốp.

     C. Giúp xương to ra về bề ngang.                                  D. Giúp xương dài ra.

Câu 15. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

     A. Hồng cầu.        B. Bạch cầu.              C. Tiểu cầu.                           D. Nơ ron.

Câu 16. Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá:

     A. Gây ung thư phổi.                                                      B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi.

     C. Gây nghiện.                                                                 D. Diệt khuẩn.

Câu 17. Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:

     A. Thực quản.      B. Xoang mũi.           C. Khí quản.                          D. Phế nang.

Câu 18. Bộ phận ống tiêu hóa có biến đổi lí học mạnh nhất là:

     A. Miệng.              B. Ruột.                      C. Dạ dày.                             D. Ruột già.

Câu 19. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế:

     A. Nồng độ.          B. Thẩm thấu.           C. Trong ngoài.                     D. Khuếch tán.

Câu 20. Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?

     A. Vitamin.           B. Chất xơ.                C. Mỡ động vật.                    D. Chất khoáng.

Câu 21. Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ?

A. Bóng đái.                                                 B. Phổi.

C. Thận.                                                         D. Dạ dày.

Câu 22. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Bộ máy Gôngi.                                       B. Lục lạp.

C. Nhân.                                                      D. Trung thể.

Câu 23. Máu được xếp vào loại mô gì ?

A. Mô thần kinh.                                         B. Mô cơ.

C. Mô liên kết.                                            D. Mô biểu bì.

Câu 24. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

A. Xương hộp sọ.                                        B. Xương đùi.

C. Xương cánh chậu.                                  D. Xương đốt sống.

Câu 25. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?

A. Khớp giữa các xương hộp sọ.

B. Khớp giữa các đốt sống.

C. Khớp giữa các đốt ngón tay.

D. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân.

Câu 26. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ?

A. Sụn bọc đầu xương.                               B. Mô xương cứng.             

C. Mô xương xốp.                                        D. Màng xương.

Câu 27. Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh.

A. tiểu cầu.                                                    B. hồng cầu.

C. bạch cầu limphô.                                     D. đại thực bào.

Câu 28. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?

A. Axit axêtic.                                             B. Axit malic.

C.Axit acrylic.                                             D. Axit lactic.

Câu 29. Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Hồng cầu.                                               B. Bạch cầu.                        

C. Tiểu cầu.                                                 D. Huyết tương.                  

Câu 30. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?

A. Miễn dịch tự nhiên.                               B. Miễn dịch nhân tạo.

C. Miễn dịch tập nhiễm.                             D. Miễn dịch bẩm sinh.

Câu 31. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ?

A. Nhóm máu O.                                        B. Nhóm máu A.

C. Nhóm máu B.                                         D. Nhóm máu AB.

Câu 32. Nhóm máu không mang kháng thể anpha và bêta có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ?

A. O.                                                           B. B.

C. A.                                                            D. AB.

 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
81
0
0
Thanh Trần
19/12/2021 15:43:32
+5đ tặng
5c,6b,8d em lớp 7 đọc sách nên biết có ít

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Sinh học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k