Dạng 1: Nhận biết ánh sáng- nguồn sáng, vật sáng
Câu 1: Nguồn sáng là vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Hắt lại ánh sáng chiếu đến nó
B. Để ánh sáng truyền qua nó
C. Tự nó phát ra ánh sáng
D. Có bất kì tính chất nào đã nêu ở A, B và C
Câu 2: Khi đi trong đêm tối người ta sử dụng đèn pin hoặc đuốc sáng bởi:
A. Khi được chiếu lối đi sáng lên.
B. Khi các vật sáng lên ta phân biệt được lối đi
C. Nếu không chiếu sáng ta không thể đi được.
D. Có thể tránh được các vũng nước.
E. Có thể tránh được các vật cản.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Dạng 2: Sự truyền ánh sáng
Câu 3. Có Nguyệt Thực là khi:
A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa
D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng đến Mặt Trăng nữa
Câu 4: Chọn câu sai trong các phát biểu sau:
A. Tia sáng luôn tồn tại trong thực tế.
B.Trong thực tế ánh sáng luôn truyền theo chùm sáng.
C. Chùm sáng gồm nhiều tia sáng hợp thành.
D. Chùm sáng luôn được giới hạn bởi các tia sáng.
E. Các tia sáng trong chùm song song luôn cùng hướng.
Câu 5: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn cùng loại ở các vị trí khác nhau nhằm mục đích:
A. Các vị trí đều đủ độ sáng cần thiết.
B. Học sinh không bị loá khi nhìn lên bảng.
C. Tránh bóng đen và bóng mờ của người hoặc và tay.
D. Câu A và B đúng .
E. Cả A, B và C đều đúng.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trên
Dạng 3: Định luật phản xạ ánh sáng
Câu 6. Cho góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 300. Phải điều chỉnh góc tới tăng thêm bao nhiêu độ để góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 900
A. 15o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
Câu 7. Đặt hai gương phẳng vuông góc với nhau chiếu một tia sáng SI bất kỳ vào gương G1 có góc tới i = 300. Tia phản xạ cuối cùng qua G2 có phương như thế nào đối với tia tới SI? Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án sau:
A. Vuông góc với SI. B. Song song với SI.
C. Có phương cắt tia SI D. Hợp với SI 300.
Câu 8: Chiếu một tia sáng SI vuông góc mặt gương phẳng. Khi đó góc giữa tia tới và tia phản xạ bằng:
A. 1800 ; B. 00
C. 900 ; D. 900 hoặc 1800
Dạng 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm
Câu 9. Nếu nhìn vào gương thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Cả A và B
D. Gương cầu lõm
Dạng 5: Chủ đề nguồn âm
Câu 10. Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A. Trầm
B. Bổng
C. Vang
D. Truyền đi xa
Câu 11. Biên độ dao động của vật là:
A. Tốc độ dao động của vật
B. Vận tốc truyền dao động
C. Độ lệch lớn nhất khi vật dao động D. Tần số dao động của vật
D. Tần số dao động của vật
Câu 12. Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây:
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh
B. Vật dao động phát ra âm hanh có tần số 200Hz
C. Trong một giây vật dao động được 70 dao động
D. Trong một giây vật dao động được 1000 dao động
Câu 13. Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có độ to là:
A. 40dB
B. 50dB
C. 60dB
D. 70dB
Câu 14. Khi gẩy vào dây đàn ghi-ta người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:
A. hộp đàn
C. ngón tay gảy đàn
B. dây đàn dao động
D. không khí xung quanh dây đàn
Câu 15. Theo em kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20 000Hz
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được
Câu 16. Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số là số lần dao động trong 1 giây
B. Đơn vị ần số là đề xi ben
C. Tần số là số lần dao động trong 10 giây
D. Tần số là đại lượng không có đơn vị
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng
Khi bạn Tín nói thầm và tai bạn Na, bộ phận nào dao động phát ra âm?
A. Màng nhĩ của bạn Na B. Khí quản của bạn Tín
C. Lớp không khí giữa hai bạn D. Dây âm thanh của bạn Tín
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng
Nguồn âm của máy bay phản lực là
A. Đầu máy bay B. Cánh máy bay
C. ống phụt khí phản lực D. Khoang máy bay
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng
Nguồn âm của máy bay trực thăng là:
A. Càng máy bay B. Đuôi máy bay
C. Đầu máy bay D. Cánh quạt quay
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng
A. Con người có thể tạo ra nguồn âm từ những bộ phận của cơ thể
B. Nguồn âm của con ong là do miệng con ong phát ra
C. Con rắn không thể tạo ra nguồn âm
D. Con vẹt phát ra được tiếng kêu là do mỏ nó cong
Dạng 6: Môi trường truyền âm
Câu 21. Âm thanh truyền được trong môi trường nào?
A. Bức tường
B. Nước suối
C. Không khí
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 22: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp B. Tấm gỗ
C. Mặt gương D. Đệm cao su
Câu 23: Điền vào chỗ trống
Trong các môi trường… âm truyền đi với… khác nhau và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Vận tốc của âm truyền đi trong không khí là… và trong thép là…
A. Như nhau, vận tốc, 340m/s, 6100m/s
B. Khác nhau, tần số, 20Hz, 20 000 Hz
C. Khác nhau, vận tốc, 6 100m/s, 340m/s
D. Khác nhau, vận tốc, 340m/s, 6 100m/s
Câu 24: chọn câu trả lời sai
Tốc độ truyền âm:
A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3x108 m/s
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm
C. Giảm khi mật độ vật chất của môi trường càng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng
Sở dĩ chó có thể phát ra những tiếng động lạ mà con người không nghe hấy là vì:
A. Tai chó nhạy với hạ âm
B. Tai chó thường hay áp xuống đất do vậy mà phát hiện được âm thanh nhỏ ngay cả khi đang ngủ
C. Tai chó nhạy với cả siêu âm
D. Cả ba câu trên đều đúng
Dạng 7: Âm phản xạ- tiếng vang
Câu 26. Âm phản xạ là:
A. Âm dội lại khi gặp vật chắn
B. Âm đi xuyên qua vật chắn
C. Âm đi vòng qua vật chắn
D. Cả 3 loại trên
Câu 27. Ban đêm người ta bắn một viên đạn pháo. Sau khi đo được khoảng thời gian giữa âm thanh và tia chớp lệch nhau là 2 giây, người ta đã tính được khoảng cách từ vị trí đến họ với kết quả là:
A.340m
B.170m
C.680m
D.1500m
Câu 28. Biết vận tốc truyền của âm trong không khí là 330m/s. Hỏi để có được tiếng vang thì khoảng cách từ nguồn âm đến vật phản xạ phải là:
A. Lớn hơn 11m
B.12m
C.Nhỏ hơn 11m
D.Lớn hơn 15m
Câu 29. Hãy chọn câu sai:
A. Vật phản xạ âm tốt là: mặt giếng, mặt đá phẳng, tường gạch phẳng, mặt bàn phẳng, mặt tấm nhựa phẳng
B. Vật hấp thụ tốt là: len, dạ, bông, mền, tường gạch sần sùi, cát
C.Mặt nước cũng là mặt phản xạ âm
D.Rừng cây phản xạ âm tốt
Dạng 8: Chống ô nhiễm tiếng ồn
Câu 30. Khi người làm việc trong điều kiện ô nhiễm tiếng ồn thì phải bảo vệ bằng cách:
A. Bịt lỗ tai để giảm tiếng ồn
C. Thay động cơ của máy nổ
B. Tránh xa vị trí gây tiếng ồn
D. Gắn hệ thống giảm âm vào máy xả
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |