Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 6

Câu 1: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web
C. Công cụ tìm kiếm D. Website
Câu 2: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 3: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể, thể hiện dưới dạng:
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Công cụ nào sau đây là vật mang tin?
A. Giấy B. Cuộn phim C. Thẻ nhớ D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin:
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt
C. Đem lại hiểu biết và giúp con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
D. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu
Câu 6. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Lưu trữ B. Xử lí C. Thu nhận D. Truyền thông tin
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính
A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ
Câu 8. Một thẻ nhớ 3 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 8MB?
A. 512 ảnh B. 2048 ảnh C. 384 ảnh D. 3072 ảnh
Câu 9. Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối?
A. Bộ định tuyến B. Máy in C. Máy tính D. Máy quét
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người
Câu 11. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận B. Xử lí C. Lưu trữ D. Truyền thông tin
Câu 12: Từ khoá là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
Câu 13: Vật nào sau đây được gọi là mạng thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu hỏi 14: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin. B. dãy bit. C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu hỏi 15: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. dãy bit đáng tin cậy hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
 
Câu hỏi 16: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Digit. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu hỏi 17: Một bit được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một kí hiệu đặc biệt.
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu hỏi 18: Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’?
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu hỏi 19: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
A. 8. B. 64. C. 1 024. D. 2 048.
Câu hỏi 20: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu hỏi 21: Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính.
 
Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A. 846 byte. B. 846 kilobit. C. 846 kilobyte. D. 0,846 megabyte.
Câu hỏi 22: Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
A. 12 B. 120 C. 5120 D. 512
Câu hỏi 23: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?
A. 32 MB B. 32 KB C. 32 GB D. 32 B
Câu 24. Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
Câu 25. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. máy in B. bàn phím và chuột
C. máy quét. D. dữ liệu
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tinh khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tinh.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 27. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 28. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 29: Hình máy tính nào sau đây kết nối với nhau tạo thành mạng máy tính?
A. B. C. D.
Câu 30: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin 3. Lưu trữ thông tin 2. Thu nhận thông tin 4. Xử lí thông tin
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-1
0 trả lời
Hỏi chi tiết
822

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 6 mới nhất
Trắc nghiệm Tin học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k