Dùng qui tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 31: Dùng qui tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Dung địch HCI và dung địch KOH.
B. Dung dịch HCI và đung dịch H2SO4
C. Dung địch Na;SO, và đung địch NaCl.
D. Dung địch NaOH và đung dịch KOH.
Câu 32: Chất phản ứmg được với đung địch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn
không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn
Đáp án: B
Câu 33: Dung địch axit clohidric tác dụng với sắt tạo thành
A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.
B. Sát (III) clorua và khí hiđrô.
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.
D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 34: Dãy chất tác đụng với đung địch H;SO, loàng tạo thành đung địch có màu xanh lam:
A. Cuo, MGCOS
В. Си, СиО
C. Cu(NOs)2, Cu
D. Cuo, Cu(OH):
B. Na:SO,
с. Fes
D. Na:CO,
Đáp án: D
Câu 35: Để điều chế Cu(OH): người ta cho
A. CuO tác dụng với đung địch HCI.
B. CuCl, tác dụng với đung địch NaOH.
C. CuSO, tác đụng với đung dịch BaCl,
D. CuCl; tác đụng với đung địch AGNO.
Câu 36: Để điều chế dung địch KÕH, người ta cho:
A. K;CO; tác dụng với dung dịch Ca(OH):2
C. K;SO; tác đụng với dung địch CaCl;
Đáp án: A
Câu 37: Dãy các bazo bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)s
В. Си(ОН), NaОН, Са(ОН)»., Mg(ОН):
C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)», Zn(OH):
D. Zn(OH)», Ca(Он)», КОН, NaOH
Câu 38:Có ba lọ không nhân, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NAOH, Ba(OH)2, NaCl.
Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A.Quỳ tím và đung dịch HCI
C. Quỳ tím và đung dịch K;CO,
Đáp án: C
Câu 39.Cho đung địch axit sunfuric loàng tác dụng với muối natrisunfit ( Na;SO,). Chất khí
nào sinh ra?
A. Khí hiđro
B. K;SO, tác dụng với đung địch NaOH
D. K;CO, tác dụng với đung địch NaNO,
B. Phenolphtalein và đung địch BaCl;
D. Quỷ tím và đung dịch NaCl
B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnhđioxit
D. Khi hiđro sunfua
Câu 40:
Dày muối tác dụng với đung địch axit sunfuric loãng là:
A. Na;CO, Na:SO,, NaCI
B. CaCO,, NazSO,, BaCl;
C. CaCO,,BaCl, MgCl;
D. BaClı, Na:CO», Cu(NO);
1 trả lời
220