Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A closer look 1 - trang 18 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
2.276
12
4
Tôi yêu Việt Nam
12/12/2017 00:13:38
1  Listen and repeat these words.
Click tại đây để nghe:

  1. a ball                                               5.   goggles
  2. sports shoes                                  6.  a racket
  3. a boat                                             7.  skis
  4. a skateboard                                 8. a bicycle
Hướng dẫn:
Nghe và lặp lại các từ này.
1. a ball (một quả bóng)        2sports shoes (giày thể thao)
3. a boat (con tàu)         4. a skateboard (một ván trượt)
5. goggles (kính bơi)      6. a racket (một cái vợt)
7. skis (ván trượt tuyết)         8. a bicycle (một chiếc xe đạp)
 
2            Now write the words under the pictures.
thể thao
Hướng dẫn:
Viết từ bên dưới bức tranh cho phù hỢp.
1. bicycle            2. ball                            3. sport shoes    4. skis
5. a boat    6. a racket    7. a skateboard      8. goggles
3           What sports are these things for? Match the things in column A with a sport/game in column B.
                          A                                B
  1. bicycle.                                                a. running
  2. ball                                               b.    swimming
  3. sports shoes                                c.   cycling
  4. skis                                                d.    ball games
  5. boat                                               e.    skiing
  6. skateboard                                  f.     tennis
  7. goggles                                        g.    sailing
  8. racket                                            h.    skateboarding
Hướng dẫn:
Những vật dụng này của môn thể thao nào? Nối những đồ vật trong cột A với môn thể thao ở cột B cho phù hỢp.
1. bicycle — c. cycling                    2. ball — d. ball game
3  sport shoes — a. running          4 skis — e. skiing
5  boat - g. sailing                             6. skateboard - h. skateboard
7    goggles — b. swimming            8. racket — f. tennis
4   Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ea/ and /iə/.
Click tại đây để nghe:

  1. /ea/: where there fair pair prepare
  2. /iə/: here fear nearly idea volunteer
Hướng dẫn:
Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ea/ và /iə/
5            Read the words and say them aloud. Which one has /ea/ or/iə/?
1.
A air
B. are
C. I'm
2.
A physics
B. feather
C. aerobics
3.
A. stay
B. stair
C. stadium
4.
A. beer
B. bird
C. born
5.
A. show
B. share
C. shine
6.
A. sphere
B. spring
C. swim


Hướng dẫn:
Đọc những từ sau và đọc to chúng. Chọn từ có âm /ea/ hoặc /iə/?
  1. A (ea) 2. c (ea) 3. B (ea) 4. A (iə) 5. B (ea) 6. A (iə)
6  Listen to the sentences and choose the right words.
Click tại đây để nghe:

  1. Fair/Fine play is important in sports.
  2. Can you hold/hear me, mum?
  3. I haven't got any idea/fear.
  4. The stadium is near the square/statue.
  5. Beckham nearly/really missed the ball.
  6. The football fans cheered/chased loudly for their side.
Hướng dẫn:
Nghe những câu sau và chọn từ đúng.
  1.   Fair play is important in sposts.
  2.  Can you hear me, mum?
  3. I haven’t got any idea.
  4.  The stadium is near the square.
  5.  Beckham nearly missed the ball.
  6. The football fan cheered loudly for their side.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư