Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
GRAMMAR A. Adjectives (Tính từ). 1. Tính từ trong tiếng Anh không thay đổi trừ chỉ thị tính từ (Demonstrative adjectives): THIS - THESE ; THAT - THOSE. e.g.: This man is tall. (Người đàn ông này cao lớn.) These men are tall. (Những người đàn ông này cao lớn.) 2. Vị trí (Positions): Tính từ thường: a. đứng trước một danh từ. e.g.: This is a new book. (Đây là cuốn sách mới.) She is a strong gymnast. (Cô ấy là một vận động viên thể dục khoẻ mạnh.) b. hoặc sau một động từ liên kết (a linking verb) như: BE, BECOME (trở nên), FEEL (cảm thấy), SEEM (dường như), GET (trở nên), LOOK (trông có vẻ), APPEAR (trông có vẻ), GROW (trở nên), SMELL (có mùi), TASTE (có vị), SOUND (nghe có vẻ),... e.g.: He gets fat. (Anh ấy trở nên mập.) She looks happy. (Cô ấy trông có vẻ sung sướng.) Ghi nhớ: c. Danh từ theo sau động từ liên kết phải hòa hợp với chủ từ về phái tính và số. e.g.: He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát viên.) His sisters are businesswomen. (Các chị của anh ấy là thương gia.) d. Ngoài BE và BECOME (có thể có một danh từ), theo sau các động từ liên kết khác là một tính từ. “What + does / do + S + DO?” => What + be + N / Pronoun? => What + be + poss/ adj + JOB(s)? e.g.: What does Ms Lan do? => What is Ms Lan? Or : What’s Ms Lan’s job? (Bà / Cô Lan làm nghề gì?) What do you do? What are you? / What‘s your job? (Bạn làm nghề gì?) c. Mẫu câu “WHAT + DO + S + LOOK LIKE?” được dùng hỏi về hình dáng bên ngoài. e.g.: What does your teacher look like? (Giáo viên của bạn trông thể nào?) - He’s thin. (Ông ấy ốm.) What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) - She’s fat. (Cổ ấy mập.) * Để trả lời, chúng ta thường dùng tính từ mô tả (descriptive adjectives) như : tall, thin, strong, ... VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) Click tại đây đề nghe:
2. Practise with a partner. (Thực hành vởi bạn cùng học.) - What’s this? - It’s his head. - What’s that? - It’s his arm. - What are those? - They’re his fingers. 3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) Click tại đây đề nghe:
a. He is tall. Anh ấy cao lớn. b. She is short. Cô ấy thấp ( lùn) c. She is thin. Cô ấy ốm d. He is fat. Anh ấy mập e. He is heavy. Anh ấy nặng nề/ mập f. She is light. Cô ấy nhanh nhẹn 4. Which picture? Listen and choose the right picture. (Bức tranh gì?Lắng nghe và chọn tranh đúng.) Click tại đây đề nghe:
a. She is an old woman. b. He is a short man. c. He is a tall young man. d. She is a fat girl. 5. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.) Click tại đây đề nghe:
a. Chi là một vận động viên thể dục. Chị ấy cao lớn. Chị ấy ốm. Chị ấy nhanh nhẹn. Nhưng chị ấy không yếu. Chị ấy khoẻ mạnh. b. Tuấn là vận động viên cử tạ. Anh ấy lùn. Anh ấy mập. Anh ấy nặng nề. Anh ấy khoẻ mạnh. 6. Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.) Describe the pictures in Exercise A5. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả những hình ở bài tập A5.) a. Nam : Who is that? Hung : It’s Chi. Nam : What does she do? Hung : She s a gymnast.
Nam : Is she short?
Hung :
No, she isn’t.
Nam : Is she thin?
Hung :
Yes, she &ậ
Nam : Is she heavy?
Hung :
No, she isn’t.
Viet : Who’s this?
Phong:
It’s Tuan.
Viet : What does he do?
Phong :
He’s a weight lifter.
Viet : Is he short?
Phong :
Yes, he is.
Viet : Is he fat?
Phong :
Yes, he is.
Viet : Is he weak?
Phong :
No. He’s strong.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ