Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12: Phương trình đường thẳng (phần 7)
Câu 33: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau sau đây
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng 2x - 2y + z + 3 = 0. Tính khoảng cách giữa d và (P)
A. 0 B. 3 C. 1 D. 9
Câu 35: Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và tiếp xúc với đường thẳng
A. (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 81 C. (x + 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 81
B. (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9 D. (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và cắt đường thẳng
theo một dây cung AB có độ dài bằng 8
A. (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 16 C. (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 25
B. (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 5 D. (x + 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 25
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; -2; -4), M(1; 0; 0) . Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(8; 4; -5) và mặt phẳng 2x + 2y - z + 1 = 0 . Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM2 + BM2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. M(1; -2; -1) B. M(9; 6; -5) C. M(1; -2; -5) D. Đáp án khác
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x + 1)2 + (y - 4)2 + (z + 3)2 = 36 . Số mặt phẳng (P) chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 0), B(1; 2; 3), C(2; 3; 1). Gọi D là chân đường phân giác trong xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. AD ⊥ BC
B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là: AB→ + AC→
C. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là:
D. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là: uAD→ = (1; 1; -2)
Hướng dẫn giải và Đáp án
33-B | 34-B | 35-B | 36-C | 37-A | 38-A | 39-A | 40-D |
Câu 35:
Đường thẳng d đi qua điểm M(6 ;1 ;0) và có vectơ chỉ phương là ud→ = (4; -1; -1). Ta có :
Do đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S) nên (S) có bán kính là :
Vậy phương trình của mặt cầu (S) là : (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9
Câu 36:
Đường thẳng d đi qua điểm M(-2 ;3 ;2) và có vectơ chỉ phương là ud→ = (-4; 1; 1) Ta có :
Khoảng cách từ I đến đường thẳng d là :
Do d cắt (S) theo dây cung AB có độ dài bằng 8 nên ta có:
Vậy phương trình của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 25
Câu 37:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Ta có: d(A; d) = AH ≤ AM = √29
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi H trùng M, nghĩa là d vuông góc với AM.
Từ đó ta được
Vậy d có phương trình là:
Câu 39:
Mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;-3) và có bán kính R = 6. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên trục Ox. Ta có H(-1;0;0) và IH=5.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P). Ta có
d(I; (P)) = IK ≤ IH = 5 < R = 6
Do đó mặt phẳng (P) luôn cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Vậy không tồn tại mặt phẳng (P) chứa Ox và tiếp xúc với (S)
Câu 40:
Ta thấy tam giác ABC cân tại đỉnh A, do đó các khẳng định A, B và C đều đúng. Vậy khẳng định D sai.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |