LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron: H2O2 ---> H2O + O2

cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
1, H2O2------->H2O+O2
2, KNO3--------->KNO2+O2
3, FeCl3+ KI-------->I2+FeCl2+KCL
4, FeCl3+HI-------------> I2+FeCl2+HCL
5, HI+H2SO4------> H2S+I2+H2O
6. Al + Fe2O3 →Al2O3 + FenOm
7. P + HNO3 (loãng )+ H2O →H3PO4 + NO
8. P + H2SO4 (đ đ) →H3PO4 + SO2 + H2O .
9. MnO2­ + HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O .
10. Cu + HNO3 (loãng) →Cu(NO3)2 + NO + H2O .
11. Zn + HNO3 (loãng) →Zn(NO3)2 + N2O + H2O .
12. Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + SO2 + H2O .
13. Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + S + H2O .
14. Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + H2S + H2O .
15. Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2 + H2O .
16. Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
17. FeO + HNO3 (loãng) →Fe(NO3)3 + NO + H2O
18. Fe3O4 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
19. FexOy + HNO3 (loãng) →Fe(NO3)3 + NO + H2O
20. FeCO3 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O .
21. Fe(NO3)2 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
22. Cu + KNO3 + H2SO4 →CuSO4 + NO +K2SO4 + H2O .
23. KMnO4 + HCl →MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O .
24. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 →MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O .
25. KClO3 + HBr →KCl + Br2 + H2O .
26. FeCl2 + H2O2 + HCl →FeCl3 + H2O .
27. I2 + Na2S2O3 →Na2S4O6 + NaI .
28. KI + HNO3 →I2 + KNO3 + NO + H2O .
29. PbO + NH3 →Pb + N2 + H2O .
30. K2Cr2O7 + HCl →Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O .
31. KMnO4 + SnSO4 + H2SO4 →Sn(SO4)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O .
32. NaClO + KI + H2SO4 →I2 + NaCl + K2SO4 + H2O .
33. Cr2O3 + KNO3 + KOH →K2CrO4 + KNO2 + H2O
34. H2S + HNO3 →H2SO4 + NO + H2O .
35. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
36. Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 →Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
37. H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + CO2 + K2SO4 + H2O .
38. CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 →CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O .
39. FeSO4 + HNO3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + NO + H2O
40. Mn(OH)2 + Cl2 + KOH →MnO2 + KCl + H2O .
41. MnO2 + O2 + KOH →K2MnO4 + H2O .
42. Br2 + Cl2 + H2O →HBrO3 + HCl .
43. HBr + H2SO4 (đ đ) →SO2 + Br2 + H2O .
44. HI + H2SO4 (đ đ) →H2S + I2 + H2O .
45. SO2 + KMnO4 + H2O →MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
46. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 →MnSO4 + K2SO4 + H2O .
47. NO + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + Mn(NO3)2 + KNO3 + H2O
48. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 →CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O .
49. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 →Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O .
50. CrI3 + Cl2 + KOH →KIO4 + K2CrO4 + KCl + H2O
51. Cl2 + K2S2O3 + KOH →K2SO4 + KCl + H2O .
52. Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3 .
53. KClO3 + NH3 →KCl + KNO3 + Cl2 + H2O
54. K2S + NaOCl + H2SO4 →S + K2SO4 + NaCl + H2O
55. CrCl3 + Na2O2 + NaOH →Na2CrO4 + NaCl + H2O
56. KMnO4 + Na2O2 + H2SO4 →MnSO4 + O2 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O .
57. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 →MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O .
58. S + NaOH → Na2SO4 + Na2S + H2O .
59. FeI2 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O .
60. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 →HMnO4 + Br2 + Pb(NO3)2 + H2O .
3 trả lời
Hỏi chi tiết
11.916
5
1
linh's chi'ss
30/01/2018 21:38:31
Mn (+7) + 5 e -----> Mn (+2) *2
2 O (-1) -------> O2 (0) + 2 e *5
=> 2Mn (+7) + 10 O (-1) ----------> 2Mn (+2) + 5O2
Thay các hệ số vào phương trình phản ứng
=> 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 ----> 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Hiếu Phan
30/01/2018 21:50:27
60.2MnBr2 + 7Pb3O4 + 42HNO3 →2HMnO4 + 2Br2 + 21Pb(NO3)2 + 20H2O .
2
5
Ngọc Trâm
30/01/2018 22:10:00
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
1,   +1 -1           +1 -2   0
    2H2O2------->2H2O+O2
(C.oxh - khử )
Quá trình oxh : ( Do Oxi ở trong hợp chất nên đưa chỉ số đằng sau lên trước,còn ở đơn chất thì giữ nguyên )
 -1               -2
2O     -----> 2O  + 2e                     2          1
Qt khử :
 -1                            0
2O    + 2e         ---> O2                  2          1
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư