LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn: 1) The homework (be) ... very difficult yesterday. 2) The children (play) ... in the park five minutes ago. 3) I (be) ... late for school yesterday

1/ The homework (be).......very difficult yesterday.
2/ The children (play)......in the park five minutes ago.
3/ I (be).........late for school yesterday.
4/ ............you..........to the zoo yesterday?(go)
5/ They (return).............home yesterday.
6/ Two years ago, he (teach)..........Math in a small school in the countryside.
7/ Yesterday was sunday. Mr Tam (not go)............go to school.
8/ I (be)...........very funny on my last vacation.
9/ She (not come).......... last night.
10/ When............you............your exercises?-Last night(do)
11/ I(meet).............her at the movie theater last night.
12/ Last sunday he (not go)..........to the English club.
13/ My father (not watch)TV last night but i .............(do).
14/ Last year, my family (go)...........to Nghe An.It(be)..............my husband's family.We
(feel)..............very happy to meet our relatives.We(do)....................a lot of things.In the morning 
we used to (go)..............to the fields,we (grow)...................rice.In the afternoon, we (swim)..........in the river
In the evening, we (watch)...............tv and (talk)...........about many things.
6 trả lời
Hỏi chi tiết
11.610
32
9
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
12/04/2017 14:13:58
1/ The homework (be).was......very difficult yesterday.
2/ The children (play)..played....in the park five minutes ago.
3/ I (be)..were.......late for school yesterday.
4/ .......did.....you...go.......to the zoo yesterday?(go)
5/ They (return)....returned.........home yesterday.
6/ Two years ago, he (teach)..teached........Math in a small school in the countryside.
7/ Yesterday was sunday. Mr Tam (not go)..didn't  ..........go to school.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
13
12
Ho Thi Thuy
12/04/2017 14:14:05
1/ were
2/ played.
3/ was.
4. did you went to the zoo yesterday?
5/ .returned
6/ taught
7/ didn't go
8/ . was
9/ didn't come
10/ When did you. doyour exercises?-Last night
11/met
12/ didn't go
13/ didn't watch / went
14/ went...../was...../
felt....../ did........../ went............/ grew........./ swimed....../watched..../talked....
6
8
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
12/04/2017 14:18:07
8/ I (be).....were......very funny on my last vacation.
9/ She (not come)....didn't.....come. last night.
10/ When.....did.......you...do.........your exercises?-Last night(do)
11/ I(meet)......met.......her at the movie theater last night.
12/ Last sunday he (not go).didn't go.........to the English club.
13/ My father (not watch)    didn't watch TV last night but i .............(do).
14/ Last year, my family (go).....went......to Nghe An.It(be).......were.......my husband's family.
7
3
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
12/04/2017 14:26:06
Thì quá khứ đơn trong tiếng anh: cấu trúc, cách dùng và bài tập
Định nghĩa, công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và các chia động từ ở thì QKĐ. Tham khảo bài tập thì quá khứ đơn trong tiếng anh có đáp án chuẩn nhất.

Thì quá khứ đơn là gì?
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Công thức thì quá khứ đơn trong tiếng anh
Với động từ "Tobe" Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.

Khẳng định: S + was/ were
CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S = We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ: - I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)

- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

Phủ định: S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý: - was not = wasn’t

- were not = weren’t

Ví dụ: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

Câu hỏi: Were/ Was + S  ?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ: - Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

Với động từ thường

Khẳng định: + V-ed
Ví dụ: - We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định:S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ: - He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Câu hỏi:Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ: - Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng anh
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: - They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)

Ta thấy “tối hôm qua” là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động “tới nhà hát” đã xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.

- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)

Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ra nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

- yesterday (hôm qua)

- last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

- ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

- when: khi (trong câu kể)

Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn
Ta thêm “-ed” vào sau động từ:
- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

- Ví du:           watch – watched        turn – turned                        want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

+ Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ:             type – typed              smile – smiled           agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:             stop – stopped          shop – shopped        tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed              travel – travelled                  prefer - preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:             play – played                        stay - stayed

- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ:             study – studied         cry - cried

Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went       get – got         see – saw       buy – bought.
chuc ban hoc tot
3
0
NoName.797674
17/04/2020 17:55:19
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. Minh and Mai(be)........students in class 5c last year.
2
0
Ngọc Linh
16/06/2022 17:05:54
8/ I (be).....were......very funny on my last vacation.
9/ She (not come)....didn't.....come. last night.
10/ When.....did.......you...do.........your exercises?-Last night(do)
11/ I(meet)......met.......her at the movie theater last night.
12/ Last sunday he (not go).didn't go.........to the English club.
13/ My father (not watch)    didn't watch TV last night but i .............(do).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư