Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt câu với các từ sau

Hãy đặt câu vs 5 từ sau sẽ có gợi ý phía dưới
1) To tell => told => told
cách đặt (to tell somebody about something
               _____ somebody to do something)
2) To help => ed => help
cách đặt (to help somebody to do something 
                _____ doing something)
3) To provide => (ed) => providing
cách đặt (To provide somebody something 
                ________ something to somebody 
                ________ something for somebody)
4) To protect => (ed) => protection
cách đặt (to protect somebody from something
                _______ something from somebody)
5) To encourage => (ed) => encouragement
cách đặt (to encourage somebody to do something 
                __________ somebody doing something)
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
582
1
0
Vương Minh Quân
27/07/2018 17:30:04
1) To tell => told => told
cách đặt (to tell somebody about something … VD: I tell him about the school schedule so that he can arrange time to play with me
               _____ somebody to do something)…. VD: My mother tells me tolock the door before going out.
2) To help => ed => help
cách đặt (to help somebody to do something …. VD: Nam helped me to do my homeowrk when I was sick.
                _____ doing something) I can’t help laughing at the clowns because they are too funny.
3) To provide => (ed) => providing
cách đặt (To provide somebody something  ..VD: The government have provided him a sum of money because of his success in Science.
                ________ something to somebody  VD: The rich provides their help about money to the poor
                ________ something for somebody) VD: My butcher provides meat for the shoppers.
4) To protect => (ed) => protection
cách đặt (to protect somebody from something VD: Luckily, he had protected me from falling down the stairs.
                _______ something from somebody) VD: The museum keeper successfully protected the expensive painting from the thieves.
5) To encourage => (ed) => encouragement
cách đặt (to encourage somebody to do something VD: My mother encourages me to study overseas because it has better education.
                __________ somebody doing something) VD: My teachers encourage me attending in the competition.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Nhi
27/07/2018 17:42:36
Bạn ơi dịch và chỉ ra something and somebody

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×