LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm 2) - Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Học kì 2

1 trả lời
Hỏi chi tiết
330
0
0
Tô Hương Liên
07/04/2018 13:33:03

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm 2)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 7

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Khi nói về chim bồ câu, điều nào sau đây là sai ?

A. Là động vật hằng nhiệt

B. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 trứng

C. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng

D. Nuôi con bằng sữa diều

Câu 2: (0,3 điểm) Bộ phận nào dưới đây chỉ có trong hệ hô hấp của chim mà không có ở các nhóm động vật khác ?

A. Túi khí

B. Phổi

C. Khí quản

D. Phế quản

Câu 3: (0,4 điểm) Ở chim bồ câu, liền sau dạ dày tuyến là bộ phận nào ?

A. Thực quản

B. Ruột non

C. Mề

D. Diều

Câu 4: (0,4 điểm) Chim cánh cụt không có khả năng nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lặn

C. Bay

D. Đi

Câu 5: (0,4 điểm) Loài chim nào dưới đây được xếp vào nhóm chim ăn thịt ?

A. Chào mào

B. Cú mèo

C. Mòng két

D. Sẻ ngô

Câu 6: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây là đại diện của bộ Gà ?

A. Công

B. Uyên ương

C. Thiên nga

D. Cốc

Câu 7: (0,3 điểm) Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào

A. buổi trưa và buổi chiều.

B. buổi chiều và ban đêm.

C. sáng sớm và giữa trưa.

D. sáng sớm và chiều tối.

Câu 8: (0,3 điểm) Ở thú, tì là tên gọi khác của bộ phận nào ?

A. Dạ dày

B. Manh tràng

C. Lá lách

D. Tuỵ

Câu 9: (0,4 điểm) Ở não thỏ, bộ phận nào nằm phía trên hai bán cầu đại não ?

A. Thuỳ khứu giác

B. Thuỳ thị giác

C. Tiểu não

D. Hành tuỷ

Câu 10: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây là động vật hằng nhiệt ?

A. Chim sơn ca

B. Hươu cao cổ

C. Cá voi xanh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 11: (0,3 điểm) Trong tự nhiên, thú mỏ vịt phân bố ở châu lục nào ?

A. Châu Đại Dương

B. Châu Mỹ

C. Châu Á

D. Châu Phi

Câu 12: (0,3 điểm) Khi nói về thú mỏ vịt, điều nào sau đây là đúng ?

A. Đẻ con

B. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn

C. Có vú

D. Nuôi con bằng sữa diều

Câu 13: (0,4 điểm) Lớp Thú hiện nay có khoảng

A. 4600 loài.

B. 9600 loài.

C. 4000 loài.

D. 3900 loài.

Câu 14: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây đẻ trứng ?

A. Ễnh ương lớn

B. Thú mỏ vịt

C. Chim đà điểu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 15: (0,3 điểm) Khi gặp nguy hiểm, kanguru thường dựa toàn bộ cơ thể lên bộ phận nào ?

A. Mũi

B. Chi sau

C. Chi trước

D. Đuôi

Câu 16: (0,3 điểm) Loài động vật nào dưới đây sinh sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh ?

A. Cá voi

B. Cá chép

C. Cá ba sa

D. Cá quả

Câu 17: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở cá heo ?

A. Có răng

B. Đẻ trứng

C. Tim có 3 ngăn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của bộ Ăn sâu bọ ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chuột chù

C. Chuột đồng

D. Chuột chũi

Câu 19: (0,3 điểm) Loại răng nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gặm nhấm ?

A. Răng hàm

B. Răng nanh

C. Răng cửa

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Gấu trúc

B. Sư tử

C. Báo gấm

D. Đười ươi

Câu 21: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây là loài ăn tạp ?

A. Thỏ hoang

B. Chó sói

C. Hươu cao cổ

D. Chuột đồng nhỏ

Câu 22: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?

A. Chó sói

B. Báo

C. Đười ươi

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23: (0,3 điểm) Khi nói về các đặc điểm của bộ Voi, điều nào sau đây là đúng ?

A. Chân có 5 ngón

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có vòi

D. Ngà do răng cửa phát triển thành

Câu 24: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây có tập tính nhai lại ?

A. Tê giác

B. Lừa

C. Hươu

D. Ngựa

Câu 25: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong các đại diện của bộ Linh trưởng, … là loài có mối quan hệ gần gũi về mặt di truyền với con người nhất.

A. vượn

B. khỉ đột

C. đười ươi

D. tinh tinh

Câu 26: (0,4 điểm) Loài gia súc nào dưới đây thường được nuôi để lấy sức kéo ?

A. Bò

B. Dê

C. Mèo

D. Khỉ

Câu 27: (0,3 điểm) Tê giác một sừng là đại diện của

A. bộ Ăn thịt.

B. bộ Voi.

C. bộ Guốc chẵn.

D. bộ Guốc lẻ.

Câu 28: (0,4 điểm) Trong các động vật dưới đây, động vật nào có sức sinh sản cao nhất ?

A. Chuột

B. Mèo

C. Chó

D. Vượn

Câu 29: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có tuyến hôi ở hai bên sườn ?

A. Chuột chù

B. Chuột chũi

C. Chuột đồng nhỏ

D. Sóc bụng xám

Câu 30: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở mọi loài thú ?

A. Lông mao phát triển rậm rạp

B. Sống ở cạn

C. Nuôi con bằng sữa mẹ

D. Đẻ con

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6
B A C C B A
7 8 9 10 11 12
B C A D A B
13 14 15 16 17 18
A D D A A C
19 20 21 22 23 24
B D D A B C
25 26 27 28 29 30
D A D A A C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư