Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Phần trắc nghiệm (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học của các kim loại: Na, Mg, Al, Fe là
A. Mg > Na > Al > Fe
B. Na < Mg < Al < Fe
C. Na < Al < Mg < Fe
D. Na > Mg > Al > F
Câu 2: Trong sơ đồ:
KClO3 to→ X + Y
X + H2O đp có mn→ Z + T + U
Z + T → KCl + KClO + H2O
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. KCl, O2, KOH, Cl2, H2
B. KClO4, O2, KOH, Cl2, H2
C. KCl, O2, KClO3, Cl2, HCl
D. KCl, O2, KOH, KClO2, H2
Câu 3: Cho 2 phương trình hóa học:
3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
S + Fe to→ FeS
Từ đó có thể rút ra nhận xét
A. S có tính phi kim mạnh hơn Cl2
B. Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S
C. Fe là một kim loại hoạt động mạnh
D. Cl thuộc nhóm III còn S thuộc nhóm II
Câu 4: Hệ số cân bằng còn thiếu (?) của phương trình hóa học:
3Cl2 + 6KOH to→ (?) KCl + (?) KClO3 + (?) H2O là
A. 5, 1, 3
B. 4, 2, 1
C. 3, 3, 3
D. 2, 4, 1
Câu 5: Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng sau: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch Na2CO3. Ta có thể nhận biết từng chất bằng cách đơn giản nhất là (được dùng phương pháp vật lí)
A. mà không cần dùng thêm chất khác
B. khi dùng dung dịch H2SO4
C. khi dùng dung dịch H2SO4 và AgNO3
D. khi dùng quỳ tím
Câu 6: Cho sơ đồ sau: MgCO3 (1)→ MgSO4 (2)→ BaSO4 (3)→ BaCl2
Phản ứng nào không thực hiện được? Vì sao?
A. (1) vì MgCO3 không tan trong nước
B. (2) vì MgSO4 không tác dụng với BaCO3
C. (3) vì BaSO4 khong tác dụng với HCl hay các muối clorua khác
D. (2), (3)
Câu 7: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức là RH2. Trong RH2 hidro chiếm 5,88% theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây (H=1, C=12, Be=9, N=14, S=16)?
A. cacbon B. beri C. nito D. lưu huỳnh
Câu 8: Cho Fe lấy dư vào 400g dung dịch HCl 3,65%. Dẫn khí tạo ra qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thì thu được 11,52g Cu. Hiệu suất của phản ứng khử CuO là (Cu=64, Cl=35,5, H=1)
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Phần tự luận
Câu 9: (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi sau:
CaCO3 (1)→ CaO (2)→ Ca(OH)2 (3)→ Ca(HCO3)2 (4)→ Na2CO3
Câu 10: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách phân biệt 4 dung dịch được đựng trong 4 bình riêng biệt, không ghi nhãn: nước clo, NaOH, H2SO4, AgNO3.
Câu 11: (2 điểm) Cho 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với khí clo (dư) thu được 59,5g hõn hợp muối. Cũng cho 2 kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu đươc 25,4 g một muối.
Tính khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu (cho Fe=56, Cu=64, Cl=35,5)
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | A | B | A | A | C | D | D |
Câu 1:D
Theo dãy hoạt động hóa học các kim loại.
Câu 2:A
Trong sơ đồ:
2KClO3 to→ 2KCl + 3O2
2KCl + 2H2O đp có mn→ 2KOH + Cl2 + H2
2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
Câu 3:B
Từ phản ứng: Cl2 + Fe to→ FeCl3 => Fe cho hóa trị III
S + Fe to→ FeS => Fe cho hóa trị II
Có thể rút ra nhận xét: Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S.
Câu 4:A
Hệ số cân bằng phương trình hóa học:
3Cl2 + 6KOH to→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 5:A
Lấy mẫu thử của 4 chất lỏng trộn ngẫu nhiên với nhau:
Hai chất khi tác dụng có hiện tượng sủi bọt là: dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3.
Đem cô cạn dung dịch này, nếu có chất rắn là Na2CO3.
Hai chất khi trộn không có hiện tượng gì: dung dịch NaCl và dung dịch HCl.
Đem cô cạn 2 dung dịch này, nếu có chất rắn là NaCl.
Câu 6:C
BaSO4 không tác dụng với HCl hay các muối clorua khác.
Câu 7:D
R/2 = 94,12/5,88 => R = 32. Đó là lưu huỳnh.
Câu 8:D
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
CuO + H2 to→ Cu + H2O
nHCl = 400x3,65/(100x36,5) = 0,4 mol
=> nCu khi hiệu suất 100% = 0,2 mol hay 0,2 x 64 = 12,8 gam.
Hiệu suất của phản ứng khử CuO: 11,52/12,8 x 100% = 90%.
Câu 9:
CaCO3 to→ CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
Câu 10:
Dung dịch có tính tẩy màu là dung dịch nước clo.
Dung dịch làm phenolphthalein hóa hồng là dung dịch NaOH.
Tác dụng với dung dịch BaCl2 cho kết tủa trắng là dung dịch H2SO4.
Dung dịch còn lại là dung dịch AgNO3.
Nhận ra một chất 0,5 điểm.
Câu 11:
3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
Cl2 + Cu to→ CuCl2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
nFeCl2 = 25,4/127 = 0,2 mol => nFe = 0,2 mol
=> nFeCl3 = 0,2 mol
=> Khối lượng FeCl3 = 0,2 x 162,5 = 32,5 gam => mCuCl2 = 27 gam
=> mCu = 12,8 gam.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |