Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dịch đoạn văn từ tiếng Việt sang tiếng Trung: "Vào lúc hai giờ chiều ngày hôm nay, anh ấy có cuộc họp đột xuất tại Mỹ ... Tuy nhiên, do sáng ngày mai có một cuộc họp vào lúc bảy giờ sáng nên sau khi xem xong báo thì đi ngủ sớm"

Mọi người ơi. Giúp mình dịch văn bản từ việt sang trung với ạ. Mình cảm ơn rất nhiều!
Vào lúc hai giờ chiều ngày hôm nay, anh ấy có cuộc họp đột xuất tại Mỹ trong vòng ba ngày nên anh ấy phải lên máy bay trước tám giờ tối nay. Tan làm ở công ty, anh ấy về nhà ăn cơm cùng với gia đình. Sau khi ăn cơm xong, anh ấy chuẩn bị hành lý để đi lên sân bay. Khi đã đến sân bay, anh ấy làm thủ tục, khoảng nửa tiếng mới lên máy bay. Lên máy bay, anh ấy uống cà phê và tranh thủ nghỉ ngơi. Trưa hôm sau, vừa xuống máy bay thì anh ấy có gọi một cuộc điện thoại cho vợ báo tin mình đã đến nơi an toàn. Sau khi gọi điện thoại xong, anh ấy bắt taxi đi đến quán cơm. Ăn cơm xong thì anh ấy về ký túc xá để nghỉ ngơi sau chuyến đi dài. Về đến nhà, anh ấy bật tivi để xem tin tức tám giờ tối như thường lệ. Tiếp theo sau đó, anh ấy đi tắm. Tắm xong anh ấy có thói quen là đọc báo trước khi đi ngủ. Tuy nhiên, do sáng ngày mai có một cuộc họp vào lúc bảy giờ sáng nên sau khi xem xong báo thì đi ngủ sớm. 
6 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
1.611
2
0
Trần Thị Huyền Trang
14/05/2017 08:49:53
在两个今天时许,他在三天之内,在美国特别会议,以便他今晚八点前登上了飞机。谭在公司做,他就回家与家人吃。一旦吃完了,他准备去机场的行李。当他到机场,他做的过程中,在飞机上一个新的半小时。登机,他喝咖啡,避免休息。第二天下午,刚下飞机,他就可以拨打电话通知了他的妻子已安全抵达。手机通话结束后,他打车去食堂。吃完饭,他到了长途旅行后的宿舍休息。回到家里,他打开电视看新闻八点如常。随后,他洗了个澡。巴斯他正在读睡前报纸的习惯。然而,在早晨,有人在早上七点钟开会这么看着豹子后,应早睡。

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trần Thị Huyền Trang
14/05/2017 08:51:22
Trong quá trình dịch, đoạn văn được dịch sẽ ko giống 100% đề văn mẫu, chỉ đúng ý còn cách sử dụng từ vựng có thể đảo lại.
0
2
.^.
14/05/2017 09:43:46
在兩個今天時許,他在三天之內,在美國特別會議,以便他今晚八時前登上了飛機。譚在公​​司做,他就回家與家人吃。一旦吃完了,他準備去機場的行李。當他到機場,他做的過程中,在飛機上一個新的半小時。登機,他喝咖啡,避免休息。第二天下午,剛下飛機,他就可以撥打電話通知了他的妻子已安全抵達。手機通話結束後,他打車去食堂。吃完飯,他到了長途旅行後的宿舍休息。回到家裡,他打開電視看新聞八點如常。隨後,他洗了個澡。巴斯他正在讀睡前報紙的習慣。然而,在早晨,有人在早上七點鐘開會這麼看著豹子後,應早睡。
Không biết có đúng không nhé
1
0
The Future In Study ...
14/05/2017 15:22:30
Dịch như sau: Zài liǎng gè jīntiān shí xǔ, tā zài sān tiān zhī nèi, zài měiguó tèbié huìyì, yǐbiàn tā jīn wǎn bā diǎn qián dēng shàngle fēijī. Tán zài gōngsī zuò, tā jiù huí jiā yǔ jiārén chī. Yīdàn chī wánliǎo, tā zhǔnbèi qù jīchǎng de xínglǐ. Dāng tā dào jīchǎng, tā zuò de guòchéng zhōng, zài fēijī shàng yīgè xīn de bàn xiǎoshí. Dēng jī, tā hē kāfēi, bìmiǎn xiūxí. Dì èr tiān xiàwǔ, gāng xià fēijī, tā jiù kěyǐ bōdǎ diànhuà tōngzhīliǎo tā de qīzi yǐ ānquán dǐdá. Shǒujī tōnghuà jiéshù hòu, tā dǎchē qù shítáng. Chī wán fàn, tā dàole chángtú lǚxíng hòu de sùshè xiūxí. Huí dào jiālǐ, tā dǎkāi diànshì kàn xīnwén bā shí rúcháng. Suíhòu, tā xǐle gè zǎo. Bā sī tā zhèngzài dú shuì qián bàozhǐ de xíguàn. Rán'ér, zài zǎochén, yǒurén zài zǎoshang qī diǎndiǎn kāihuì, suǒyǐ kàn wán hòu bàozi yīng zǎo shuì.
1
2
The Future In Study ...
14/05/2017 15:23:29
EASY QUÁ LÊN GOOGLE DỊCH LÀ DONE 100% NGAY
0
0
Phương Như
13/05/2018 14:09:41
Vào lúc hai giờ chiều ngày hôm nay, anh ấy có cuộc họp đột xuất tại Mỹ trong vòng ba ngày nên anh ấy phải lên máy bay trước tám giờ tối nay. Tan làm ở công ty, anh ấy về nhà ăn cơm cùng với gia đình. Sau khi ăn cơm xong, anh ấy chuẩn bị hành lý để đi lên sân bay. Khi đã đến sân bay, anh ấy làm thủ tục, khoảng nửa tiếng mới lên máy bay. Lên máy bay, anh ấy uống cà phê và tranh thủ nghỉ ngơi. Trưa hôm sau, vừa xuống máy bay thì anh ấy có gọi một cuộc điện thoại cho vợ báo tin mình đã đến nơi an toàn. Sau khi gọi điện thoại xong, anh ấy bắt taxi đi đến quán cơm. Ăn cơm xong thì anh ấy về ký túc xá để nghỉ ngơi sau chuyến đi dài. Về đến nhà, anh ấy bật tivi để xem tin tức tám giờ tối như thường lệ. Tiếp theo sau đó, anh ấy đi tắm. Tắm xong anh ấy có thói quen là đọc báo trước khi đi ngủ. Tuy nhiên, do sáng ngày mai có một cuộc họp vào lúc bảy giờ sáng nên sau khi xem xong báo thì đi ngủ sớm. 
Dịch sang tiếng Trung:
今天下午2点,他在美国有三天的意外会议,所以他不得不在今晚八点之前登机。谭在公司工作,他回家和家人一起吃饭。吃完饭后,他准备行李去机场。当他到达机场时,他做了程序,大约半小时登机。在飞机上,他喝咖啡,休息一下。第二天早上,他在飞机的正下方打了一个电话给他的妻子,通知他已安全到达。打完电话后,他乘出租车前往餐厅。吃过晚饭后,他在长途旅行后去宿舍休息。到家后,他打开电视观看通常的八小时新闻。接下来,他去洗个澡。读完后,他有睡觉前阅读报纸的习惯。不过,因为明天早上七点开会,所以看完报纸后我早早上床睡觉。

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×