LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền trợ động từ ở dạng phủ định: 1) I ... like tea. 2) He ... play football in the afternoon. 3) You ... go to bed at midnight. 4) They ... do the homework on weekends. 5) The bus ... arrive at 8.30 a.m

Bài 1: Điền trợ động từ ở dạng phủ định
  1. I ………. like tea.
  2. He ………. play football in the afternoon.
  3. You ………. go to bed at midnight.
  4. They……….do the homework on weekends.
  5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
  6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
  7. Our friends ………. live in a big house.
  8. The cat ………. like me.
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
  1. Police catch/catches robbers.
  2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
  3. They never drink/drinks beer.
  4. Lucy go/goes window-shopping seven times a month.
  5. She have/has a pen.
  6. Mary and Marcus  eat out/eats out everyday.
  7. Mark usually watch/watches TV before going to bed.
  8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
  1. She (not study) ………. on Saturday.
  2. He (have) ………. a new haircut today.
  3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
  4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
  5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
  6. I like Math and she (like)……….Literature.
  7. My sister (wash)……….the dishes every day.
  8. They (not/ have)……….breakfast every morning.
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc
  1. My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________
  2. He (stay) up late? (sometimes) => ____________
  3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____________
  4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________
  5. Why Johnson (get) good marks? (always) => ____________
  6. You (go) shopping? (usually) => ____________
  7. She (cry). (seldom) => ____________
  8. My father (have) popcorn. (never) => ____________
Bài 5: Viết lại thành câu hoàn chỉnh

Eg: They / wear suits to work? =>Do they wear suits to work?

  1. she / not / sleep late on weekends =>________
  2. we / not / believe/ ghost=>________
  3. you / understand the question? =>________
  4. they / not / work late on Fridays  =>________
  5. David / want some coffee? =>________
  6. she / have three daughters =>________
  7. when / she / go to her Chinese class? =>________
  8. why / I / have to clean up? =>_______
Bài 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ

My cousin, Peter, (have)………..a dog. It (be)………..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)………..Kiki and it (like)………..eating pork. However, it (never/ bite) ……….. anyone; sometimes it (bark)………..when strange guests visit. To be honest, it(be)……. very friendly. It (not/ like)………..eating fruits, but it (often/ play)………..with them. When the weather (become)………..bad, it (just/ sleep)………..in his cage all day. Peter (play)………..with Kiki every day after school. There (be)………..many people on the road, so Peter (not/let)………..the dog run into the road. He (often/ take)………..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)………..naughty, but Peter loves it very much.

8 trả lời
Hỏi chi tiết
24.760
74
26
Việt Nam vô địch
09/07/2018 08:10:54

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
44
30
Việt Nam vô địch
09/07/2018 08:11:30
27
11
38
31
Việt Nam vô địch
09/07/2018 08:16:42
Nguyễn Lê Vy
chữ xấu quá đọc không ra
nguyen huy
vcl ông câu 8 là của bài 5 lừa vcl
16
26
8
14
23
7
Nguyễn Thành Trương
09/07/2018 08:34:52
Bài 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ
My cousin, Peter, (have)…has……..a dog. It (be)……is…..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)…is……..Kiki and it (like)…likes……..eating pork. However, it (never/ bite) ……never bites….. anyone; sometimes it (bark)……barkes…..when strange guests visit. To be honest, it(be)…is…. very friendly. It (not/ like)…does not like……..eating fruits, but it (often/ play)…often plays……..with them. When the weather (become)……becomes…..bad, it (just/ sleep)…just sleep……..in his cage all day. Peter (play)…plays……..with Kiki every day after school. There (be)…is……..many people on the road, so Peter (not/let)……does not let…..the dog run into the road. He (often/ take)…often takes…..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)…sometimes is……..naughty, but Peter loves it very much.
6
1
NoName.487472
29/05/2019 06:59:15
- Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;...
- Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch,sh,x,s: watch-watches;fix-fixes;....

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư