Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài 5 trang 179 sgk Toán 3 - Luyện tập chung trang 179

1 trả lời
Hỏi chi tiết
407
0
0
Nguyễn Thị Nhài
07/04/2018 13:03:14

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 25)

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Số chòn chục lớn nhất có 5 chữ số là :

A. 99990    B. 99900     C. 99999     D. 90000

b) 8000 là giá trị chữ số 8 trong số :

A. 1875     B. 48246     C. 236748     D. 85273

c) ( 9785 + 325 ) + 1968 = 9758 + (…… + 1968 )

A. 9785 B. 325 C. 1968 D. 1986

d) Hình dưới có :

A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 3 góc nhọn

B. 2 góc vuông, 2 góc tù và 3 góc nhọn

C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn

D. 2 góc vuông, 2 góc tù và 4 góc nhọn

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :

a) 2165 + 34 x 27

b) 48598 : 47 – 358

Bài 3. Điền >, = , <

a) 421 x 35 ….. 421 x ( 30 + 5 )

b) 32 : ( 2 x 4 ) ….. 32 : 2 : 4

c) 15 x 25 x 4 ….. 15 x 4 + 25 x 4

d) ( 48 + 12 ) : 3 ….. 48 : 3 + 12

Bài 4. Hình bên có hình vuông AMND, hình chữ nhật ABCD và MBCN. Biết MB = 4 cm, BC = 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. Trường Tiểu học Hồng Thái có 1750 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 86 học sinh. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam ở trường đó .

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện :

250 x 35 x 3 x 4

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) A     b) B     c) B    d) D

Bài 2.

a) 2165 + 34 x 27 = 2165 + 918 = 3083

b) 48598 : 47 – 358 = 1034 – 358 = 676

Bài 3.

a) 421 x 35 = 421 x (30 + 5 )

b) 32 : (2x4) = 32 : 2 : 4

c) 15 x 25 x 4 > 15 x 4 + 25 x 4

d) (48 + 12) : 3 < 48 : 3 + 12

Bài 4.

AB = AM + MB mà BC = MN = AM nên :

Độ dài cạnh AB là : 9 + 4 = 13 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 13 x 9 = 117 (cm2)

      Đáp số : 117 cm2

Bài 5.

Số học sinh nữ của trường có là : (1750 + 86) : 2 = 918 (học sinh)

Số học sinh nam trường có là : 918 – 86 = 832 (học sinh)

            Đáp số : 918 học sinh nữ; 832 học sinh nữ.

Bài 6.

250 x 35 x 3 x4 = (250 x 4 ) x ( 35 x 3 )= 1000 x 105 = 105000

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo