LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giới từ gồm có những từ nào? Phân loại các giới từ

3 trả lời
Hỏi chi tiết
864
2
0
Nguyễn Thành Trương
15/03/2018 21:36:11

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
Nguyễn Thành Trương
15/03/2018 21:37:52
1. Giới từ chỉ thời gian(time):
  • At(vào lúc): at six o'clock, at noon, at midnight...
  • On(Vào ngày): on Monday, on July 21 st, on Xmas day...
  • In(trong mùa): in August, in Summer, in 1964...(tháng, năm)
  • Before(trước): before this afternoon, before night...
  • After(sau): after seven o'clock, after dawn...
  • During(đang khi): during the rain, during the day...
  • Since(từ khi): since last week, since early moring...
  • Till(cho tới khi): till fix o'clock..
2. Giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động:

Chỉ nơi chốn:
  • In (ở trong): in the room, in the yard
  • At (tại nơi nào): at the station
  • On (ở trên): on the table, on my hoad
  • Before (đằng trước): before the house
  • Behind (đằng sau): behind the school
  • Near (gần): near the station, near the market
  • Between (ở giữa): between my father and my mother
Chỉ sự chuyển động:
  • To (tới nơi nào): to school, to market, to church
  • Across (ngang qua): across the street.
  • A long (dọc theo): a long the road, along the coast
  • About (quanh): about me, about the village
  • In to (vào trong): into the room, into the box
  • Throught (xuyên qua): through the forest
3. Giới từ chỉ thể cách (manner)
  • With (với): with pleasure, with contentment
  • without (không): without pleasure
4. Giới từ chỉ mục đích(purpose)
  • To (để): he comes to see me (nó đến để thăm tôi)
  • In order to (để): He comes in order to see me
  • For (thay cho, hộ): do this for me, please!
5. Giới từ chỉ duyên cớ: (cause, reason)
  • Thanks to (nhờ): thanks to your help
  • Through (do, vì): through neglect (vì sơ ý)
  • Because of (vì): because of the rain (vì mưa)
6. Giới từ chỉ phương tiện(means)
  • By (nhờ, bằng): by taxi, by car
  • Through (nhờ qua, trung gian): through an interpreter
  • With (bằng): I write a letter with a pencil, eat
7. Giới từ chỉ sự tương quan: (relation)
  • According to (tùy theo): according to you
  • Instead of (thay vì): instead of going to sleep, he goes
  • to
  • In spite of (mặc dù): in spite of the rain
  • On, about (về): about dogs, on science
+5 sao nhé!
0
0
Ry
15/03/2018 21:43:20
Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... Ví dụ:
  • I went into the room.
  • I was sitting in the room at that time.

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".
Giới từ chỉ thời gian:at in on,..
Giới từ chỉ nơi chốn :before,behind
Giới từ chỉ chuyển động :along,across
Giới từ khác :without ,by,..

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư