Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lý thuyết tích vô hướng của hai vectơ

2 trả lời
Hỏi chi tiết
571
0
0
CenaZero♡
12/12/2017 00:18:32
1.Định nghĩa
Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\)  khác vectơ \(\vec{0}\). Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là một số được ký hiệu là \(\vec{a}\).\(\vec{b}\), được xác định bởi công thức sau :
\(\vec{a} .\vec{b} = |\vec{a}|.|\vec{b}|cos(\vec{a}, \vec{b})\) 
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng :
Với ba vectơ \(\vec{a}\), \(\vec{b}\), \(\vec{c}\) bất kì và mọi số \(k\) ta có :
\(\vec{a}\) .\(\vec{b}\) =  \(\vec{b}\).\(\vec{a}\) (tính chất giao hoán)
\(\vec{a}\).( \(\vec{b}\) + \(\vec{c}\)) =  \(\vec{a}\). \(\vec{b}\) + \(\vec{a}\). \(\vec{c}\) ( tính chất phân phối)
\((k.\vec{a}\)).\(\vec{b}\) =  \(k(\vec{a}\), \(\vec{b}\)) = \(\vec{a}\)\(.(k\vec{b}\))
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ \((0; \vec{i}; \vec{j})\), cho hai vec tơ \(\overrightarrow a =({a_1};{a_2})\), \(\overrightarrow b  = ({b_1};{b_2})\). Khi đó tích vô hướng \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là:
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)
 
 Nhận xét: Hai vectơ \(\overrightarrow a =({a_1};{a_2})\), \(\overrightarrow b  = ({b_1};{b_2})\) khác vectơ \(\vec{0}\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
$${a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} = 0$$       
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ: Độ dài của vec tơ  \(\overrightarrow a =({a_1};{a_2})\) được tính theo công thức:

\(\vec{a} = \sqrt{a_{1}^{2}+ {a_{2}}^{2}}\)
b) Góc giữa hai vec tơ: Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vec tơ ta suy ra nếu \(\overrightarrow a =({a_1};{a_2})\), \(\overrightarrow b  = ({b_1};{b_2})\) khác vectơ \(\vec{0}\) thì ta có:
\(\cos(\vec{a}, \vec{b}) = \frac{\vec{a}.\vec{b}}{|\vec{a|.|\vec{b}}|} = \frac{{a_{1}.b_{1}+ a_{2}.b_{2}}}{\sqrt{{a_{1}}^{2}+{a_{2}}^{2}}.\sqrt{{b_{1}}^{2}+{b_{2}}^{2}}}\)
c) Khoảng cách giữa hai điểm: Khoảng cách giữa hai điểm \(A({x_A};{y_A}),B({x_B};{y_B})\) được tính theo công thức :
\(AB = \sqrt{({x_{B}-x _{A}})^{2}+({y_{B}-y_{A})}^{2}}\)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phạm Văn Bắc
07/04/2018 11:16:32

Lý thuyết Tích vô hướng của hai vectơ

1. Tích vô hướng của hai vectơ

- Cho hai vectơ a,b0. Tích vô hướng của hai vectơ a,b là một số được xác định bởi công thức:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

- Khi một trong hai vectơ a,b bằng 0 thì a.a = 0

2. Hai vectơ vuông góc

Hai vectơ a,b0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi a.b=0

3. Độ dài của vectơ và bình phương vô hướng của vectơ

- Bình phương vô hướng

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Kí hiệu a2=|a|2. Biểu thức a2 là một số thực không âm và được gọi là bình phương vô hướng của vectơ a.

- Liên hệ độ dài vectơ và bình phương vô hướng |a|=√(a2)

4. Một số tính chất của tích vô hướng

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

5. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Nếu a = (x1;y1 ),b=(x2;y2 ) thì a.b=x1.x2+y1.y2

6. Độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

7. Côsin của góc giữa hai vectơ a,b0

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

8. Chú ý

Khi giải bài tập trắc nghiệm, học sinh cần chú ý thêm cả kĩ năng loại trừ phương án. Trong nội dung tích vô hướng, học sinh cần ghi nhớ a.b nhận giá trị là một số thực.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư