LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một vật được ném ngang với vận tốc 10m/s từ một vị trí cách mặt đất 30m, lấy g = 10m/s. a) Viết phương trình quỹ đạo của vật. b) Xác định vị trí và vận tốc của vật khi chạm đất

Câu 1. Một vật được ném ngang với vận tốc 10m/s từ một vị trí cách mặt đất 30m.lấy g=10m/s
a) Viết phương trình quỹ đạo của vật.
b) Xác định vị trí ,vận tốc củ vật khi chạm đất.
Câu 2. Một vật được ném ngang từ độ cao 80m.sau khi chuyển động được 3s ,vecto vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc 45độ .
a) Tính vận tốc đầu của vật.
b) Thời gian chuyển động của vật.
c) Tầm bay xa của vật .lấy g=10m/s
7 trả lời
Hỏi chi tiết
12.812
14
5
Huyền Thu
02/07/2017 14:16:29

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
3
Huyền Thu
02/07/2017 14:22:56
2
0
Nguyễn Thị Thu Trang
02/07/2017 14:23:54
Ta có hệ tọa độ Oxy: 
pt theo Ox 
{Ax = 0 ( A là gia tốc, tại mình ko gõ được x nhỏ) 
{Vx= Vo.cos@=const 
{ x = Xo + Vo.cos@.t 
{ t= x / (Vo.cos@) (1) 
-->thay số dc x / Vo = 3 căn bậc hai của 2 / 2 ( *_*) 

pt theo Oy {Ay = - g=10 m/s^2 
{Vy = Vo.sin@ - gt 
{y = Vo. sin@.t - gt^2 / 2 (2) 
--> thay (1) vào (2) số có y= - 45 + x (3) 
{t = căn bậc hai của (2s / g) 
--> thay số có s = 15 = y thay vào (3) --> x= 60 

Vo =2x / 3căn2 = 40 /căn 2(m/s^2) 

chạm đất sau : t= căn bậc hai của (2.80 / 10) = 4s 

và ở cách gốc O:x= 40 / căn 2 . cos 45độ.4 = 80 m ; 
(tính cái này có thể áp dụng ct tầm bay xa Xn=Vo^2.sìn@ / g ) 

* vận tốc của chất điểm tại một điểm: vectơ vận tốc 
{đặt vào chất điểm 
{phương trùng tiếp tuyến quỹ đạo 
{chiều trùng chiều chuyển động 
{Vchất điểm tại B : Vb = căn bậc hai của (Bx^2 + By^2) 

vận tốc là V = căn bậc hai của (Vx^2= Vy^2) 
= (Vo.cos@ ) ^2 + (Vo.sin@. - g.t) ^2 
= (40/căn2.căn2/2 )^2 + (40/căn2. căn2/2 -10.4)^2 
= căn 800 ~ 28,28 m/s
2
1
Đặng Quỳnh Trang
02/07/2017 14:30:21
Câu 2:
a) Ta có hệ tọa độ Oxy: 
pt theo Ox 
{Ax = 0 ( A là gia tốc, tại mình ko gõ được x nhỏ) 
{Vx= Vo.cosa=const 
{ x = Xo + Vo.cosa.t 
{ t= x / (Vo.cosa) (1) 
--> thay số dc x / Vo = 3 căn bậc hai của 2 / 2 
PT theo Oy {Ay = - g=10 m/s^2 
{Vy = Vo.sina - gt 
{y = Vo. sina.t - gt^2 / 2 (2) 
--> thay (1) vào (2) số có y= - 45 + x (3) 
{t = căn bậc hai của (2s / g) 
--> thay số có s = 15 = y thay vào (3) --> x= 60 
Vo =2x / 3căn2 = 40 /căn 2(m/s^2) 
chạm đất sau : t= căn bậc hai của (2.80 / 10) = 4s 
và ở cách gốc O:x= 40 / căn 2 . cos 45độ.4 = 80 m ; 
(tính cái này có thể áp dụng ct tầm bay xa Xn=Vo^2.sìna / g ) 
* Vận tốc của chất điểm tại một điểm: vectơ vận tốc 
{đặt vào chất điểm 
{phương trùng tiếp tuyến quỹ đạo 
{chiều trùng chiều chuyển động 
{Vchất điểm tại B : Vb = căn bậc hai của (Bx^2 + By^2) 
* Vận tốc là V = căn bậc hai của (Vx^2= Vy^2) 
= (Vo.cos@ ) ^2 + (Vo.sin@. - g.t) ^2 
= (40/căn2.căn2/2 )^2 + (40/căn2. căn2/2 -10.4)^2 
= căn 800 ~ 28,28 m/s
0
1
Đặng Quỳnh Trang
02/07/2017 14:32:53
Câu 2:
b) Thời gian rơi: T= căn2[2h/g] = căn2[2.80.9,81] = ~4,039 [s] 
Vậy sau 4,039 [s] quả cầu sẽ chạm đất, tại điểm cách xa điểm chân dọi một khoảng: 
L = T.V(ox) = 4,039 [s].29,43 [m/s] = 118,855 [m] = ~119 [m]. 
Vận tốc quả cầu lúc chạm đất V(đ): Là tổng 2 vectơ vận tốc V(ox)^ và V(h)^, mà độ lớn của nó là: 
V(đ) = căn2[V(ox)^2 + V(h)^2]
= căn2[(29,43)^2 + (căn2[2gh])^2] 
= căn2[(29,43)^2 +căn2[(2.9,81.80)]^2] 
V(đ)=căn2[(29,43)^2 + (39,62)^2] = 49,35 [m/s]. 
Góc tiếp đất @ của vectơ vận tốc V(đ) tạo với phương ngang là: 
Tana = V(h)/V(ox) = 39,62/29,43 = 1,346 và ta sẽ có: 
a = arctg(1,346) = 53o 23' 41''
0
1
Đặng Quỳnh Trang
02/07/2017 14:38:05
Câu 2:
c) Thời gian vật chạm đất là:
h = gt^2 / 2
=> t = √2h / g
= √ 2.80 / 10 = 4 (s) 
Vậy tầm ném xa tại vị trí rơi là: x = vo. t = 30 . 4 = 120 (m)
0
1
NoName.42703
02/07/2017 21:09:42
Cảm ơn m.n ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Vật lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư