Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Bài 3: At Home (Phần 1) - Ngữ pháp Unit 3: Dạng thức của đại từ phản thân. ...

1 trả lời
Hỏi chi tiết
461
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
07/04/2018 13:38:01

Unit 3: At Home

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Bài 3: At Home (Phần 1)

Dạng thức của đại từ phản thân.

*) Cách dùng

Đại từ phản thân được dùng để nói về một hành động nào đó tác động lên chính người hoặc vật thực hiện hành động đó. Ví dụ trong tiếng việt chúng ta hay dùng các câu như "Tôi tự trách mình", "Chiếc xe ôtô tự đâm vào tường", "Nó tự cắt đứt tay".

Hoặc nó được dùng để nói nhấn mạnh rằng chính bản thân người hoặc vật gì đấy làm việc đó mà không có ai khác làm. Ví dụ như câu "Chính tôi sẽ đọc bản báo cáo đó". "Con tự làm bài tập một mình, không có ai hướng dẫn cả".

1. Nhóm số ít kết thúc bằng -self

- myself : bản thân tôi

- yourself : bản thân bạn

- himself : bản thân anh ấy

- herself : bản thân cô ấy

- itself : bản thân nó

Ví dụ:- This refrigerator defrosts itself (Tủ lạnh này tự xả nước đá)

- This oven turns itself off (Lò này tự tắt)

- Peter killed himself (Peter tự giết mình, Peter tự sát)

- She burnt herself with a cigarette (Cô ta bị phỏng vì điếu thuốc lá)

- Make yourself at home! (Bạn hãy tự nhiên như ở nhà)

Phân biệt

- Sue and Ted killed themselves

(Sue và Ted tự giết mình, Sue và Ted tự sát)

- Sue and Ted killed each other

(Sue và Ted giết nhau)

- Sue, Ted and Peter killed one another

(Sue, Ted và Peter giết nhau)

2/Myself, yourself .. .. cũng theo sau một giới từ.

Ví dụ:

- My mother talks to herself (Mẹ tôi tự nói với chính mình)

- Stop thinking about yourself (Bạn đừng nghĩ về bản thân mình nữa)

- You should look after yourselves (Các bạn nên tự lo cho chính mình)

- He sat by himself (Anh ta ngồi một mình)

- The dog opened the door by itself (Con chó tự mở cửa lấy)

- Mrs Hoa bought a new sideboard for herself (Bà Hoa đã tự sắm cho mình một tủ búp phê mới)

Lưu ý

- Một vài động từ đòi hỏi phải có đại từ phản thân kèm theo. Chẳng hạn, Jack prides himself on his work(Jack tự hào về công việc của mình)hoặc They enjoyed themselves at the party (Họ rất vui trong bữa tiệc).

- Myself, yourself .. .. là Đại từ khoa tr­ơng (Emphatic pronouns) khi nhấn mạnh một danh từ hoặc một đại từ.

Ví dụ:

- The driver himself drove recklessly (Chính tài xế lái ẩu)

- I want to see the director himself (Tôi muốn gặp đích thân giám đốc)

- You yourself are one of the instigators

(Chính bạn là một trong những kẻ chủ mưu)

2. Nhóm số nhiều kết thúc bằng -selves

- ourselves : bản thân chúng tôi/ chúng ta

- yourselves : bản thân các bạn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo